Unit 8. Celebrations
Chia sẻ bởi Lê Thị Lộc |
Ngày 20/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Celebrations thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 9
Năm học :2008 - 2009
Người trình bày :
Võ Thị Hương Thu
Tổ chuyên môn :
Ngoại Ngữ
welcome to our class
2
3
4
5
6
Matching
1
Match the icons with the names of the celebrations.
1
2
3
4
5
6
1
2
3
1
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
1
4
5
6
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
Passover
Easter
1. (to) decorate :
trang trí
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
2. sticky rice cake :
bnh tt
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
3. (to) occur :
x?y ra
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
happen = ?
4. parade (n) :
cu?c di?u hnh
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
5. (to) live apart :
s?ng cch xa
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
6 . Jewish people :
ngu?i Do Thi
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
1. (to) decorate :
trang trí
2. sticky rice cake (n):
bánh tét
3. (to) occur
xảy ra
5. parade (n) :
cuộc diễu hành
6. (to) live apart :
sống cách xa
7. Jewish people :
người Do Thái
New words
:
COMPLETE THE TABLE /P.65, 66
In late January or early February
In late March or early April
In late March or early April
Being together
Eating special meal
Watching colorful parades
Sticky rice cakes
Seder
Sugar eggs or chocolates
Viet Nam
Israel
In many countries
TET
PASSOVER
EASTER
2
3
4
5
10
9
8
7
GRAMMAR
1
6
ISOLATE THE STRUCTURES
EX1.Tet is a festival which occurs in late January or early February
WHICH
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật hoặc sự việc làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
(Tet )
1. RELATIVE PRONOUNS
which
which
occurs
EX2: Family members who live apart try to be together at Tet.
ISOLATE THE STRUCTURES
WHO
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
( They )
1. RELATIVE PRONOUNS
who
EX3: Although there are many celebrations throughout the year, Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people .
ISOLATE THE STRUCTURES
ALTHOUGH
Mệnh đề có từ “although” gọi là mệnh đề trạng ngữ, được dùng để chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. Nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
EX3: Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people although there are many celebrations throughout the year.
2. CONNECTIVE
WHO
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
WHICH
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật hoặc sự việc làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
1. RELATIVE PRONOUNS
ALTHOUGH
Mệnh đề có từ “although” gọi là mệnh đề trạng ngữ, được dùng để chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. Nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
2. CONNECTIVE
Complete the sentences with
WHO or WHICH :
The house ______is on the corner is for sale.
2. The singer______sang the song " Happy New Year" is Miss White.
3. Do you know the man _______ sat next to me at the dinner party?
4. Swimming_______ is a good sport makes people strong.
which
who
who
which
Learn new words and structure by heart
Prepare : Speak / p.66, 67
compliment, first prize, contest, excellent, active, activist, charity, nominate, congratulate
HOMEWORK
New words
Goodbye
Thank you very much
See you later
Năm học :2008 - 2009
Người trình bày :
Võ Thị Hương Thu
Tổ chuyên môn :
Ngoại Ngữ
welcome to our class
2
3
4
5
6
Matching
1
Match the icons with the names of the celebrations.
1
2
3
4
5
6
1
2
3
1
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
1
4
5
6
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
Passover
Easter
1. (to) decorate :
trang trí
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
2. sticky rice cake :
bnh tt
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
3. (to) occur :
x?y ra
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
happen = ?
4. parade (n) :
cu?c di?u hnh
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
5. (to) live apart :
s?ng cch xa
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
6 . Jewish people :
ngu?i Do Thi
New words
UNIT 8 :
LISTEN AND READ / P.65, 66
CELEBRATIONS
1. (to) decorate :
trang trí
2. sticky rice cake (n):
bánh tét
3. (to) occur
xảy ra
5. parade (n) :
cuộc diễu hành
6. (to) live apart :
sống cách xa
7. Jewish people :
người Do Thái
New words
:
COMPLETE THE TABLE /P.65, 66
In late January or early February
In late March or early April
In late March or early April
Being together
Eating special meal
Watching colorful parades
Sticky rice cakes
Seder
Sugar eggs or chocolates
Viet Nam
Israel
In many countries
TET
PASSOVER
EASTER
2
3
4
5
10
9
8
7
GRAMMAR
1
6
ISOLATE THE STRUCTURES
EX1.Tet is a festival which occurs in late January or early February
WHICH
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật hoặc sự việc làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
(Tet )
1. RELATIVE PRONOUNS
which
which
occurs
EX2: Family members who live apart try to be together at Tet.
ISOLATE THE STRUCTURES
WHO
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
( They )
1. RELATIVE PRONOUNS
who
EX3: Although there are many celebrations throughout the year, Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people .
ISOLATE THE STRUCTURES
ALTHOUGH
Mệnh đề có từ “although” gọi là mệnh đề trạng ngữ, được dùng để chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. Nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
EX3: Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people although there are many celebrations throughout the year.
2. CONNECTIVE
WHO
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
WHICH
Là đại từ quan hệ được dùng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật hoặc sự việc làm chủ từ trong mệnh đề tính ngữ.
1. RELATIVE PRONOUNS
ALTHOUGH
Mệnh đề có từ “although” gọi là mệnh đề trạng ngữ, được dùng để chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. Nó có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính.
2. CONNECTIVE
Complete the sentences with
WHO or WHICH :
The house ______is on the corner is for sale.
2. The singer______sang the song " Happy New Year" is Miss White.
3. Do you know the man _______ sat next to me at the dinner party?
4. Swimming_______ is a good sport makes people strong.
which
who
who
which
Learn new words and structure by heart
Prepare : Speak / p.66, 67
compliment, first prize, contest, excellent, active, activist, charity, nominate, congratulate
HOMEWORK
New words
Goodbye
Thank you very much
See you later
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)