Unit 8. Celebrations

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Niềm | Ngày 20/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Unit 8. Celebrations thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Warmly welcome TO EVERYBODY
Good morning everybody. Have a good day.
Unit 8: CELEBRATIONS
Friday, March 6th, 2015
Lesson 1: Getting started - Listen and Read
Period: 51
1
6
5
4
3
Easter
Wedding
Birthday
Christmas
Mid-Fall Festival
Lunar New Year
Easter
Wedding
Birthday
Christmas
Mid- Fall Festival
Lunar New Year
* Match the icons with the names of the celebrations they represent:
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I. Vocabulary
decorate (v):
trang trí
occur (v) = happen (v):
xảy ra
slavery (n):
sự nô lệ
sticky rice cake (n):
bánh tét (bánh chưng)
parade (n):
cuộc diễu hành
live apart (v):
passover (n):
lễ Quá Hải
sống xa nhau
Unit 8: CELEBRATIONS
Lesson 1: Getting started - Listen and Read (P.65 - 66)
II. Listen and Read
Unit 8: CELEBRATIONS
Lesson 1: Getting started - Listen and Read (P.65 - 66)
1. How many celebrations are mentioned in the text?
2. What are they?
Lunar New Year
Passover
Easter

*Lễ Quá Hải (Passover): Người Do Thái ,có một lễ hội vào mùa xuân để cầu nguyện
cho đất màu mỡ, cây cối, chim thú phát triển tốt và để tưởng nhớ tới Moses - một
vị thần đã giải thoát họ khỏi ách nô lệ tại Ai cập. Vào ngày lễ này họ thường an
món bánh không men, để tưởng nhớ đến nh?ng sự đau khổ của tổ tiên, đôi khi họ goị
lễ "Passover" là lễ Bánh không men.


*Lễ Phục Sinh (Easter): là một ngày lễ quan trọng của người theo Kito giáo, ngày
này thường diễn ra vào một ngày chủ nhật của tháng 3 ho?c 4 mỗi nam để tưởng niệm
sự kiện Phục sinh của chúa Giêsu từ cõi chết sau khi bị đóng đinh trên thập tự giá.
Vào ngày này trẻ con thường nhận được rất nhiều kẹo sôcôla hoac trứng đường- một
loại kẹo hỡnh quả trứng. Ngoài đường phố thi có rất nhiều cuộc diễu hành.
*Grammar:
- Family members who live apart try to be together at Tet
Ex1. Tet is a festival. The festival occurs in late January or early February.
Ex2. Family members live apart. Family members try to be together at Tet.
- Tet is a festival which occurs in late January or early February.
Examples:
Use:
Which: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ hay đại từ chỉ vật, làm chủ ngữ hay tân ngữ
Who: Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người, làm chủ ngữ
Relative pronouns
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
In late January
or early February
- cleaning, decorating homes
- enjoying
special food
Sticky rice cakes
Viet Nam
Passover
In late March or early April
Special meal called the Seder
Israel
Easter
Around the same time as Passover
People crowd the streets to watch colorful parades
Chocolate or sugar eggs
In many countries
III. Complete the table
People celebrate
freedom from
slavery
Tet
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
IV. Exercise : Fill in the blanks with “who” or “which”
1. Do you know the man…………is standing by the door?
2. These are the books…………are on wild animals.
3. The boy………has just come out of the room is my new neighbor.
who
which
who
4. Your father, ..……. answered the phone, told me you were at school yesterday.
5. We live in a house ……….is in the countryside.
who
which
Homework:
+ Learn all the new words by heart.
+ Remember the use of relative pronouns: Who, Which
+ Prepare the next lesson.
Thank you very much for your attention.
Good bye, everybody.
See you again.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Niềm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)