Unit 7.Thi hien tai don
Chia sẻ bởi Trần Bảo Trung |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 7.Thi hien tai don thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
The present simple (Thì hiện tại đơn)
a/ Công thức:
Với tobe:
Thể khẳng định: S + is / am / are + ..........
Thể phủ định: S + is / am / are + not + ..........
Thể nghi vấn: is / am / are + S + ........?
Yes, S + is / am / are.
No, S + is / am / are + not.
Với động từ thường:
Thể khẳng định: S + V(s / es ) + ..........
Thể phủ định: S + do / does + not + V ......
Thể nghi vấn: Do / Does + S + V + .........?
Yes, S + do / does.
No, S + do / does + not.
Lưu ý: do not = don`t ; does not = doesn`t ; is not = isn`t ; are not = aren`t
b/ Cách dùng:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại.
Diễn tả một chân lí luôn đúng, một sự thật hiển nhiên, một quy luật tự nhiên.
c/ Dấu hiệu:
Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, seldom, rarely, never, ..........
every + N : every morning, every day, every month, ...........
once / twice / three times / ...... + N
d/ Quy tắc thêm đuôi "s", "es" đối với động từ có chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
Ta thêm đuôi "s" vào hầu hết các động từ có chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
I work ( He works
They ride ( She rides
Ta thêm đuôi "es" vào các động từ có tận cùng là chữ "ch; sh; x; s; z".
I watch ( He watches
We relax ( She relaxes
Khi động từ kết thúc bằng "y", trước "y" là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "es".
I study ( He studies
We hurry ( She hurries
Khi động từ kết thúc bằng "y", trước "y" là một nguyên âm thì ta chỉ thêm đuôi "s".
I play ( He plays
They ẹnjoy ( She ẹnjoys
Tuy nhiên vẫn có một số động từ bất quy tắc.
I do( He does
We have ( She has
a/ Công thức:
Với tobe:
Thể khẳng định: S + is / am / are + ..........
Thể phủ định: S + is / am / are + not + ..........
Thể nghi vấn: is / am / are + S + ........?
Yes, S + is / am / are.
No, S + is / am / are + not.
Với động từ thường:
Thể khẳng định: S + V(s / es ) + ..........
Thể phủ định: S + do / does + not + V ......
Thể nghi vấn: Do / Does + S + V + .........?
Yes, S + do / does.
No, S + do / does + not.
Lưu ý: do not = don`t ; does not = doesn`t ; is not = isn`t ; are not = aren`t
b/ Cách dùng:
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại.
Diễn tả một chân lí luôn đúng, một sự thật hiển nhiên, một quy luật tự nhiên.
c/ Dấu hiệu:
Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, seldom, rarely, never, ..........
every + N : every morning, every day, every month, ...........
once / twice / three times / ...... + N
d/ Quy tắc thêm đuôi "s", "es" đối với động từ có chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
Ta thêm đuôi "s" vào hầu hết các động từ có chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
I work ( He works
They ride ( She rides
Ta thêm đuôi "es" vào các động từ có tận cùng là chữ "ch; sh; x; s; z".
I watch ( He watches
We relax ( She relaxes
Khi động từ kết thúc bằng "y", trước "y" là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "es".
I study ( He studies
We hurry ( She hurries
Khi động từ kết thúc bằng "y", trước "y" là một nguyên âm thì ta chỉ thêm đuôi "s".
I play ( He plays
They ẹnjoy ( She ẹnjoys
Tuy nhiên vẫn có một số động từ bất quy tắc.
I do( He does
We have ( She has
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bảo Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)