Unit 7. The world of work
Chia sẻ bởi Trần linh |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit 7. The world of work thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 7: THE WORLD OF WORK
A. A STUDENT’S WORK
1. Listen
- (be) late for trễ cho …
- vacation [və`kei∫n] (n) = holiday (n) kỳ nghỉ
- last [:st] (v) kéo dài
- during + N trong suốt .. Ex: during the vacation
- thanks for + N / V-ing … cảm ơn về …
2. Read
- S + find + it + adj … …thấy điều đó thật thú vị. Ex: I find it really interesting.
- Easter [`i:stə] (n) lễ Phục Sinh
- Thanksgiving [`θæηks,giviη] (n) lễ Tạ ơn
- have to + V1 … phải …
- hard [:d] (adv) vất vả, chăm chỉ
- typical [`tipikl] (a) tiêu biểu
- period [`piəriəd] (n) tiết học
- worker [`wə:kə] (n) công nhân
- keen [ki:n] (a) say mê
- review (v) ôn tập
- test (n) bài kiểm tra
- definitely [`definitli] (adv) rõ ràng, chắc chắn
- crop [] (n) hoa màu
B. THE WORKER
Listen and read
- pleased [pli:zd] (a) vui
- take care of = look after chăm sóc
- part-time (a) (việc làm) bán thời gian
- homeless [`houmlis] (a) vô gia cư
- once một lần
- mechanic [mi`kænik] (n) thợ máy
- repair machines sửa máy
- factory (n) nhà máy
- prefer (v) thích hơn
- morning shift [∫ift] ca (làm việc) ban ngày
- days off ngày nghỉ
Read
- feed the buffalo cho trâu ăn
- pig (n) con heo
- collect the eggs nhặt trứng
- in the field ngoài đồng
- grow (v) trồng
- main crop [] vụ mùa chính
- vegetables [] (n) rau củ
- rest (v) nhỉ ngơi, thư giản
- come back home đi về nhà
- buffalo shed [∫ed] chuồng trâu
- chicken coop [ku:p] chuồng gà
C. GRAMMAR POINT
Comparison of noun (so sánh danh từ)
So sánh bậc hơn: [S+V+ more+ noun(s)+ than…]
Eg: You have more toys than me.
Helen always does more homework than I do.
So sánh bậc kém hơn:
Danh từ số nhiều đếm được [ S+V+fewer+countable nouns+than…]
Eg: Nam has fewer books than I have
Danh từ số nhiều không đếm được [S+V+less+uncountable nouns+than…]
Eg: Ba earns less money than a postman
A. A STUDENT’S WORK
1. Listen
- (be) late for trễ cho …
- vacation [və`kei∫n] (n) = holiday (n) kỳ nghỉ
- last [:st] (v) kéo dài
- during + N trong suốt .. Ex: during the vacation
- thanks for + N / V-ing … cảm ơn về …
2. Read
- S + find + it + adj … …thấy điều đó thật thú vị. Ex: I find it really interesting.
- Easter [`i:stə] (n) lễ Phục Sinh
- Thanksgiving [`θæηks,giviη] (n) lễ Tạ ơn
- have to + V1 … phải …
- hard [:d] (adv) vất vả, chăm chỉ
- typical [`tipikl] (a) tiêu biểu
- period [`piəriəd] (n) tiết học
- worker [`wə:kə] (n) công nhân
- keen [ki:n] (a) say mê
- review (v) ôn tập
- test (n) bài kiểm tra
- definitely [`definitli] (adv) rõ ràng, chắc chắn
- crop [] (n) hoa màu
B. THE WORKER
Listen and read
- pleased [pli:zd] (a) vui
- take care of = look after chăm sóc
- part-time (a) (việc làm) bán thời gian
- homeless [`houmlis] (a) vô gia cư
- once một lần
- mechanic [mi`kænik] (n) thợ máy
- repair machines sửa máy
- factory (n) nhà máy
- prefer (v) thích hơn
- morning shift [∫ift] ca (làm việc) ban ngày
- days off ngày nghỉ
Read
- feed the buffalo cho trâu ăn
- pig (n) con heo
- collect the eggs nhặt trứng
- in the field ngoài đồng
- grow (v) trồng
- main crop [] vụ mùa chính
- vegetables [] (n) rau củ
- rest (v) nhỉ ngơi, thư giản
- come back home đi về nhà
- buffalo shed [∫ed] chuồng trâu
- chicken coop [ku:p] chuồng gà
C. GRAMMAR POINT
Comparison of noun (so sánh danh từ)
So sánh bậc hơn: [S+V+ more+ noun(s)+ than…]
Eg: You have more toys than me.
Helen always does more homework than I do.
So sánh bậc kém hơn:
Danh từ số nhiều đếm được [ S+V+fewer+countable nouns+than…]
Eg: Nam has fewer books than I have
Danh từ số nhiều không đếm được [S+V+less+uncountable nouns+than…]
Eg: Ba earns less money than a postman
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)