Unit 7. The mass media
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Quế Trân |
Ngày 08/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Unit 7. The mass media thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
LET ’S BEGIN WITH A GAME
WHAT IS THIS ????
IT IS A RADIO
They are computers
IT IS NEWSPAPER
WHAT DOES THIS
PICTURE STAND
FOR?
INTERNET
SO WHAT ARE THEY ???
THEY ARE MASS MEDIA
: THE MASS MEDIA
Unit7
A. READING
BEFORE YOU READ
Answer these questions ?
Does mass media mean ?
soures of information , such as
newspapers, television, radio and television
that communicate news and information to
large numbers of people
2.WHEN DO YOU OFTEN WATCH TV ?
3.HOW MANY CHANNELS ARE THERE ON OUR NATIONAL TV ?
4.HOW MANY HOURS PER WEEK DO YOU READ MAGAZINES?
5. CAN YOU NAME SOME MAGAZINES ?
B.WHILE YOU READ
Bạn có biết
T? tivi (television) l m?t t? ghp, k?t h?p t? ti?ng Hy L?p v ti?ng Latinh. "Tele", ti?ng Hy L?p, cĩ nghia l "xa"; trong khi t? "vision", t? ti?ng Latin visio, cĩ nghia l "nhìn" hay "th?y". Ti?ng Anh vi?t t?t thnh TV m chng ta d?c l tivi.
Truyền hình hay tivi là hệ thống viễn thông để phát và nhận sóng radio chứa thông tin thể hiện các hình ảnh chuyển động và âm thanh.
Trong cuộc sống đời thường, tivi còn được dùng với nghĩa như máy thu hình.
Radio, cũng được gọi là vô tuyến, ra-đi-ô hay truyền thanh, là một kỹ thuật để chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, sóng radio.
Sóng radio có tần số trong khoảng từ 3Hz (dải tần ELF) đến 300GHz (dải tần EHF). Tuy nhiên, từ dải tần SHF đến EHF, tức là từ tần số 3GHZ đến 300GHz, bức xạ điện từ này thường gọi là sóng vi ba.
Từ radio còn được dùng để chỉ máy thu thanh - một thiết bị điện tử dùng để nhận về các sóng âm đã được biến điệu qua ăng ten để khuếch đại, phục hồi lại dạng âm thanh ban đầu, và cho phát ra ở loa.
Quá trình phát sóng radio
Internet là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau
Mạng Internet mang lại rất nhiều tiện ích hữu dụng cho người sử dụng, một trong các tiện ích phổ thông của Internet là hệ thống thư điện tử (email), trò chuyện trực tuyến (chat), máy truy tìm dữ liệu (search engine), các dịch vụ thương mai và chuyển ngân, và các dịch vụ về y tế giáo dục như là chữa bệnh từ xa hoặc tổ chức các lớp học ảo.
Các cách thức thông thường để truy cập internet là quay số, băng rộng, không dây, vệ tinh và qua điện thoại cầm tay.
TASK1.
Answer :
1- b
2- c
3- a
Celebrity (n ) a famous person
Bizarre / bI`za:(r) / verry strange or unusual .
Ex : A bizarre situation / story
HTV 7 PROGRAMMES
09/12/2006
IN THE MORNING
6.00 : MORNING EXERCISES.
6.30 : HELLO NEW DAY.
7.00 : MUSIC FOR CHILDREN.
7.30 : PORTRAIT OF THE CHAMPION
8.00 : CULTURAL FORUM: FOREIGN DRAMA IN HO CHI MINH CITY.
9.00 : TAIWAN FILM: “LOVE STORM”.
10.30: FOLK SONGS.
11.00 : SOME THINGS SHOULD BE KNOWN.
11.45 : WEATHER FORECAST.
IN THE AFTERNOON
12.00:KOREAN FILM: “COLORFUL LIFE”.
13.45:GENERAL KNOWLEDGE.
14.30:AMERICAN FILM: “ VERONICA DETECTIVE”.
16.00:GAMESHOW: “ THE PYRAMID”.
16.40:PROGRAM: “WHO COOKS TODAY?”.
17.00: TAIWAN FILM: “ MAGICIAN’S LOVE”.
18.00:ECONOMIC NEWS.
IN THE EVENING
19.00 : GAMESHOW: “ SMALL PROBLEM ”.
19.50 : WORLD NEWS.
20.00 : PROGRAM: “ DREAM HOUSE ”.
21.00 : VIETNAMESE FILM: “ THE BEATING OF HEARTS ”.
22.00 : NATIONAL NEWS.
22.15 : COMEDY
23.00 : WEATHER FORECAST.
23.15 : NEWS AT THE END OF DAY-SPORT NEWS.
TASK 2
1.My brother loves Manchester United. This team is against Arsenal .
2.My grandma likes comedy.
3.My dad would like to watch THE PYRAMID.
4.I love Vietnamese film.
5.My mom likes cooking.
TASK 3
What are your favourite TV programmes ?
Which daily newspaper do you like best ?
What do you think about the computer ?
The end
THÀNH VIÊN TỔ 1
1. Nguyễn Hoàng Trang
2 . Nguyễn Thị Kiều Trâm
3 . Lê Ngọc Quế Trân
4 . Đỗ Hoàng Phúc
5. Trịnh Hoàng Việt
6 . Nguyễn Thu Vân
7. Lê Nguyễn Nhật Quang
Thanks for your attention
WHAT IS THIS ????
IT IS A RADIO
They are computers
IT IS NEWSPAPER
WHAT DOES THIS
PICTURE STAND
FOR?
INTERNET
SO WHAT ARE THEY ???
THEY ARE MASS MEDIA
: THE MASS MEDIA
Unit7
A. READING
BEFORE YOU READ
Answer these questions ?
Does mass media mean ?
soures of information , such as
newspapers, television, radio and television
that communicate news and information to
large numbers of people
2.WHEN DO YOU OFTEN WATCH TV ?
3.HOW MANY CHANNELS ARE THERE ON OUR NATIONAL TV ?
4.HOW MANY HOURS PER WEEK DO YOU READ MAGAZINES?
5. CAN YOU NAME SOME MAGAZINES ?
B.WHILE YOU READ
Bạn có biết
T? tivi (television) l m?t t? ghp, k?t h?p t? ti?ng Hy L?p v ti?ng Latinh. "Tele", ti?ng Hy L?p, cĩ nghia l "xa"; trong khi t? "vision", t? ti?ng Latin visio, cĩ nghia l "nhìn" hay "th?y". Ti?ng Anh vi?t t?t thnh TV m chng ta d?c l tivi.
Truyền hình hay tivi là hệ thống viễn thông để phát và nhận sóng radio chứa thông tin thể hiện các hình ảnh chuyển động và âm thanh.
Trong cuộc sống đời thường, tivi còn được dùng với nghĩa như máy thu hình.
Radio, cũng được gọi là vô tuyến, ra-đi-ô hay truyền thanh, là một kỹ thuật để chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, sóng radio.
Sóng radio có tần số trong khoảng từ 3Hz (dải tần ELF) đến 300GHz (dải tần EHF). Tuy nhiên, từ dải tần SHF đến EHF, tức là từ tần số 3GHZ đến 300GHz, bức xạ điện từ này thường gọi là sóng vi ba.
Từ radio còn được dùng để chỉ máy thu thanh - một thiết bị điện tử dùng để nhận về các sóng âm đã được biến điệu qua ăng ten để khuếch đại, phục hồi lại dạng âm thanh ban đầu, và cho phát ra ở loa.
Quá trình phát sóng radio
Internet là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau
Mạng Internet mang lại rất nhiều tiện ích hữu dụng cho người sử dụng, một trong các tiện ích phổ thông của Internet là hệ thống thư điện tử (email), trò chuyện trực tuyến (chat), máy truy tìm dữ liệu (search engine), các dịch vụ thương mai và chuyển ngân, và các dịch vụ về y tế giáo dục như là chữa bệnh từ xa hoặc tổ chức các lớp học ảo.
Các cách thức thông thường để truy cập internet là quay số, băng rộng, không dây, vệ tinh và qua điện thoại cầm tay.
TASK1.
Answer :
1- b
2- c
3- a
Celebrity (n ) a famous person
Bizarre / bI`za:(r) / verry strange or unusual .
Ex : A bizarre situation / story
HTV 7 PROGRAMMES
09/12/2006
IN THE MORNING
6.00 : MORNING EXERCISES.
6.30 : HELLO NEW DAY.
7.00 : MUSIC FOR CHILDREN.
7.30 : PORTRAIT OF THE CHAMPION
8.00 : CULTURAL FORUM: FOREIGN DRAMA IN HO CHI MINH CITY.
9.00 : TAIWAN FILM: “LOVE STORM”.
10.30: FOLK SONGS.
11.00 : SOME THINGS SHOULD BE KNOWN.
11.45 : WEATHER FORECAST.
IN THE AFTERNOON
12.00:KOREAN FILM: “COLORFUL LIFE”.
13.45:GENERAL KNOWLEDGE.
14.30:AMERICAN FILM: “ VERONICA DETECTIVE”.
16.00:GAMESHOW: “ THE PYRAMID”.
16.40:PROGRAM: “WHO COOKS TODAY?”.
17.00: TAIWAN FILM: “ MAGICIAN’S LOVE”.
18.00:ECONOMIC NEWS.
IN THE EVENING
19.00 : GAMESHOW: “ SMALL PROBLEM ”.
19.50 : WORLD NEWS.
20.00 : PROGRAM: “ DREAM HOUSE ”.
21.00 : VIETNAMESE FILM: “ THE BEATING OF HEARTS ”.
22.00 : NATIONAL NEWS.
22.15 : COMEDY
23.00 : WEATHER FORECAST.
23.15 : NEWS AT THE END OF DAY-SPORT NEWS.
TASK 2
1.My brother loves Manchester United. This team is against Arsenal .
2.My grandma likes comedy.
3.My dad would like to watch THE PYRAMID.
4.I love Vietnamese film.
5.My mom likes cooking.
TASK 3
What are your favourite TV programmes ?
Which daily newspaper do you like best ?
What do you think about the computer ?
The end
THÀNH VIÊN TỔ 1
1. Nguyễn Hoàng Trang
2 . Nguyễn Thị Kiều Trâm
3 . Lê Ngọc Quế Trân
4 . Đỗ Hoàng Phúc
5. Trịnh Hoàng Việt
6 . Nguyễn Thu Vân
7. Lê Nguyễn Nhật Quang
Thanks for your attention
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Quế Trân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)