Unit 7. The mass media
Chia sẻ bởi Lê Xuân Hạnh |
Ngày 08/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 7. The mass media thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
Good afternoon
Welcome to
my lesson
Thursday, November 11th, 2008
UNIT SEVEN:
THE MASS MEDIA
GAME: BRAINSTORMING
10
Group A
20
30
40
50
60
70
80
90
100
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Group B
TYPES OF MASS MEDIA
LESSON ONE:
READING
I.BEFORE READING
II. WHILE READING:
1. New words and phrases:
Population and development:
cartoon (n) [kɑ:`tu:n]:
series (n) [`siəri:z]:
TV series:
comedy (n)[`kɔmidi]:
comment (v, n) [`kɔment]:
Folk song:
News headlines:
Weather forecast:
Wildlife world:
Quiz show:
drama (n) [`drɑ:mə]:
Portrait of life:
Documentary (n) [,dɔkju`mentəri]:
The nature of language:
Dân số và phát triển
truyện tranh, phim hoạt hình
loạt, chuỗi, dãy
Phim truyện, phim truyền hình dài tập
kịch vui, hài kịch, phim hài
bình luận, lời bình luận
điểm tin chính (cuối ngày)
dự báo thời tiết
Dân ca
Trò chơi truyền hình
kịch nói
chân dung cuộc sống
Phim tài liệu
thế giới động vật hoang dã
Bản chất ngôn ngữ
Task 1:
1. cartoon:
2. drama:
3. comedy:
4. documentary:
c: Phim họat hình
a: vở kịch
d: hài kịch,kịch vui,phim hài
b: phim tài liệu
Task 2: 1. T 2.T 3. F 4. T 5. F
Task 3: Answer questions:
1. There are 5 films on
2. At 9:00, 12:00, 19:00, 23:00
on VTV1 and at 19:00 on VTV3
3. It’s VTV2
4. The Quiz show
5. You should watch VTV1
6. Football
III. AFTER READING
Match a word in column A with a kind of film in column B
Welcome to
my lesson
Thursday, November 11th, 2008
UNIT SEVEN:
THE MASS MEDIA
GAME: BRAINSTORMING
10
Group A
20
30
40
50
60
70
80
90
100
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Group B
TYPES OF MASS MEDIA
LESSON ONE:
READING
I.BEFORE READING
II. WHILE READING:
1. New words and phrases:
Population and development:
cartoon (n) [kɑ:`tu:n]:
series (n) [`siəri:z]:
TV series:
comedy (n)[`kɔmidi]:
comment (v, n) [`kɔment]:
Folk song:
News headlines:
Weather forecast:
Wildlife world:
Quiz show:
drama (n) [`drɑ:mə]:
Portrait of life:
Documentary (n) [,dɔkju`mentəri]:
The nature of language:
Dân số và phát triển
truyện tranh, phim hoạt hình
loạt, chuỗi, dãy
Phim truyện, phim truyền hình dài tập
kịch vui, hài kịch, phim hài
bình luận, lời bình luận
điểm tin chính (cuối ngày)
dự báo thời tiết
Dân ca
Trò chơi truyền hình
kịch nói
chân dung cuộc sống
Phim tài liệu
thế giới động vật hoang dã
Bản chất ngôn ngữ
Task 1:
1. cartoon:
2. drama:
3. comedy:
4. documentary:
c: Phim họat hình
a: vở kịch
d: hài kịch,kịch vui,phim hài
b: phim tài liệu
Task 2: 1. T 2.T 3. F 4. T 5. F
Task 3: Answer questions:
1. There are 5 films on
2. At 9:00, 12:00, 19:00, 23:00
on VTV1 and at 19:00 on VTV3
3. It’s VTV2
4. The Quiz show
5. You should watch VTV1
6. Football
III. AFTER READING
Match a word in column A with a kind of film in column B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)