Unit 7 L1 A1-2 K6 (Gagine)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Gagine |
Ngày 02/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Unit 7 L1 A1-2 K6 (Gagine) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Pelmanism:
bike
bus
car
motorbike
train
walk
xe lửa
xe buýt
xe đạp
đi bộ
xe hơi
xe honđa
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
E
F
A
B
Unit 8:
OUT and about
Lesson 1:A1-2
(Page 82-83)
Vocabulary:
-(to) wait for ( v):
-(to) drive a car (v):
-(to) ride a bike (v):
-(to) play video games (v):
chờ, đợi
lái xe hơi
lái xe đạp
chơi điện tử
Checking vocabulary:
Matching
a. wait for
b. drive a car
c. ride a bike
d. play video games
1.
2.
3.
4.
Nam
Lan
talking on the phone
Is that Lan?
Yes.
What are you doing?
I am watching TV.
What are you doing?
I’m reading.
Nam:
Lan:
Nam:
Lan:
Nam:
S1: What are you doing?
S2: I’m watching TV.
reading.
V-ing
Present Progressive Tense
(thì hiện tại tiếp diễn)
Cách thành lập thì hiện tai tiếp diễn:
1. Thêm “-ing” vào sau động từ thường.
Example:
go – going
wait - waiting
2. Nếu động từ tận cùng là “e”, bỏ “e” rồi mới thêm “-ing”.
Example:
ride – riding
drive - driving
Practice
Play video games
Ride a bike
Drive a car
Wait for a bus
walk to school
1.Play video games
2.Ride a bike
4.Drive a car
5.Wait for a bus
3.walk to school
Production
1.Play video games
2.Ride a bike
4.Drive a car
5.Wait for a bus
3.walk to school
I’m playing video games.
I’m riding a bike.
I’m walking to school.
I’m driving a car.
I’m waiting for a bus.
Homework
-memorize vocabulary and the structure “Present Progressive Tense”
GOODBYE !
bike
bus
car
motorbike
train
walk
xe lửa
xe buýt
xe đạp
đi bộ
xe hơi
xe honđa
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
E
F
A
B
Unit 8:
OUT and about
Lesson 1:A1-2
(Page 82-83)
Vocabulary:
-(to) wait for ( v):
-(to) drive a car (v):
-(to) ride a bike (v):
-(to) play video games (v):
chờ, đợi
lái xe hơi
lái xe đạp
chơi điện tử
Checking vocabulary:
Matching
a. wait for
b. drive a car
c. ride a bike
d. play video games
1.
2.
3.
4.
Nam
Lan
talking on the phone
Is that Lan?
Yes.
What are you doing?
I am watching TV.
What are you doing?
I’m reading.
Nam:
Lan:
Nam:
Lan:
Nam:
S1: What are you doing?
S2: I’m watching TV.
reading.
V-ing
Present Progressive Tense
(thì hiện tại tiếp diễn)
Cách thành lập thì hiện tai tiếp diễn:
1. Thêm “-ing” vào sau động từ thường.
Example:
go – going
wait - waiting
2. Nếu động từ tận cùng là “e”, bỏ “e” rồi mới thêm “-ing”.
Example:
ride – riding
drive - driving
Practice
Play video games
Ride a bike
Drive a car
Wait for a bus
walk to school
1.Play video games
2.Ride a bike
4.Drive a car
5.Wait for a bus
3.walk to school
Production
1.Play video games
2.Ride a bike
4.Drive a car
5.Wait for a bus
3.walk to school
I’m playing video games.
I’m riding a bike.
I’m walking to school.
I’m driving a car.
I’m waiting for a bus.
Homework
-memorize vocabulary and the structure “Present Progressive Tense”
GOODBYE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Gagine
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)