Unit 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Loan | Ngày 02/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: unit 7 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trường Đại học kinh tế - kỹ thuật công nghiệp
Lớp kế toán 3A4
Nhóm I.6
1st conditional sentences
Time clause
Có một vài cấu trúc trong tiếng Anh được gọi là Câu điều kiện
Điều kiện có nghĩa là “ tình huống hay hoàn cảnh”. Nếu điều kiện là có thật thì chắc chắn tình huống đó sẽ xảy ra.
Câu điều kiện gồm có hai phần:
Một phần nêu lên điều kiện được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (if clause)
Một phần còn lại nêu lên kết quả gọi là mệnh đề chỉ kết quả (main clause).
abc
Eg : If it rains, I will stay at home.
Câu điều kiện
Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ được cho nhau

Eg: You will pass the exam if you work hard.
Có 3 loại câu điều kiện cơ bản mà chúng ta thường sử dụng. Và bây giờ chúng ta sẽ đi nghiên cứu loại câu điều kiện đầu tiên ,đó là : 1st conditional sentences (real possibility) (Câu điều kiện loại 1 : điều kiện có thực )
1st conditional sentences
Forms :
IF + S1+ Vpresent simple (+ Complement) , S2 + Will (not)+ V bare infinitive (+ Complement)
Note : Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau.
Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của câu.
Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được. 
1st conditional sentences
uses :
Hãy so sánh những câu dưới đây :
If you call me I come.
If you call me I will come.
Cả hai câu đều nói đến hành động sẽ diễn ra, nếu điều kiện được thoả mãn. Đó là điểm giống nhau của cả hai câu này.
Có một khác biệt ở đây:
câu A diễn đạt một quy luật chung, là một nguyên tắc mà người nói muốn nhắc tới. (Có nghĩa là chắc chắn bất kỳ lúc nào bạn gọi tôi đều tới. Trường hợp này ít khi dùng)
Còn câu B, người nói muốn nhấn mạnh chủ đích (điều có thể sẽ xảy ra) và đây chính là câu điều kiện loại 1.
1st conditional sentences
uses :
Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
1st conditional sentences
uses :
1st conditional sentences
uses :
Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với trường hợp muốn nhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc:

If + V (present simple), ... may/might + V-inf.

Ex: If the weather gets worse, the flight may/might be delayed.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với trường hợp thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý:

If + present simple, ... may/can + V-inf.

Ex: If it stops raining, we can go out.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với câu gợi ý, khuyên răn, đề nghị hoặc yêu cầu nhưng nhấn mạnh về hành động:

If + present simple, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
Ex:
- If you go to the library today, I would like to go with you.
- If you want to lose weight, you should do some exercise.

Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen:

If + V(present simple), present simple.

Ex: If you eat this poisonous fruit, you die at once.
If you boil water, it turns to vapor.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn thành của sự việc:
If + present simple, future continuous/future perfect.
Ex:
- If we leave Hanoi for Hue today, we shall be staying in Hue tomorrow.
- If you do your home work right now, you will have finished it in 2 hours` time
Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính):

If + present simple, (do not) V-inf.

Ex: If you are hungry, go to a restaurant.
If you feel cold, don`t open the door.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
Đối với câu khuyên răn, trong trường hợp này không thực sự là một câu điều kiện bởi "if" mang nghĩa như "as, since, because"
If + present simple, why do (not) + V-inf.

Ex: If you like the movie, why don`t you go to the cinema?



Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

Đối với trường hợp đang xảy ra ngay trong hiện tại:

If + present continuous, simple future.

Ex: If he is working, I won`t disturb him.
If you are doing exercises, I shall wait.

Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

Đối với trường hợp không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hoàn tất của nó
If + present perfect, simple future.
Ex: If you have finished your homework, I shall ask for your help.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

Đối với câu gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện
If + would like to + V-inf, ... will/can/must/nothing + V-inf.
Ex: If you would like to go to the library today, I can/will go with you.


Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

Đối với câu đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự
If + can/may/must/have to/should/be going to + V-inf, simple future.
Ex: If I can help you, I will.
If I may get into the room now, I shan`t feel cold.
If I must/have to take the oral test, I shall feel afraid.

Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

Lưu ý: Trong câu "if + subject + should + V-inf.", should có thể được đưa lên đầu câu thay "if“:

Should + V-inf., simple future.

Ex: Should you see him on the way home from work, please tell him to call on me


Put the verbs in brackets into the gaps. Form a Conditional sentence - type I. Only use the will-future in the main clauses.

Example: If I __ (to go) to the cinema, I ________ (to watch) an interesting film.
Answer: If I go to the cinema, I will watch an interesting film.

1) If I ____ (to study), I _______ (to pass) the exams.
2) If the sun _______ (to shine), we _______ (to walk) to the town.
3) If he _______ (to have) a temperature, he _______ (to see) the doctor.
4) If my friends _______ (to come), I _______ (to be) very happy.
5) If she _______ (to earn) a lot of money, she _______ (to fly) to New York.
6) If we _______ (to travel) to London, we _______ (to visit) the museums.
7) If you _______ (to wear) sandals in the mountains, you _______ (to slip) on the rocks.
8) If Rita _______ (to forget) her homework, the teacher _______ (to give) her a low mark.
9) If they _______ (to go) to the disco, they _______ (to listen) to loud music.
10) If you _______ (to wait) a minute, I _______ (to ask) my parents.
Time clause!
WHEN + S + V1, S + WILL +V2
Ex: When I seeyou tomorrow,I will give it to you Trong trường hợp này,cho ta thấy thêm một chú ý,mệnh đề "when" KHÔNG chia ở future
WHEN + S + V1, S + WILL BE + V-ING Ex: When you readthis letter,I will be visitingFrance.
Time clause!
WHEN + S + V1, S + WILL + HAVE + P.P(past participle)
Ex:When you readthis letter,i will have been in France for 5 year.
WHEN + S + V2, S + was/were +V-ING Ex:When I came,they were sleeping.
Time clause!
WHEN + S + V2,S + V2
Ex: When I wound the alarm clock,it wentwrong.
WHILE + S + WAS/WERE + V-ING,S + WAS/WERE + V-ING
Ex: While I was reading books,my mother was cooking
Đây là trường hợp thì tiếp diễn được chia ở mệnh đề thời gian.
Time clause!
BEFORE + S + V2, S + HAD + P.P
Ex: Before I went to the cinema. I had done all my homework.
AFTER + S + HAD + P.P, S + V2
Ex: After I had done my homework,I went to the cinema.
Time clause!
S + HAD + HARDLY/NO SOONER + P.P WHEN/THAN + S +V2
Ex: He had hardly/no sooner gonehome when/than it rained Chú ý:hardly...when ; no sooner....than
S + HAVE + P.P + SINCE + S + V2
Ex: - Her knowledge has increasedsince she startedcollecting stamps. Embedded sentences
- I don`t know where they are now.

Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe!!!
Danh sách thành viên nhóm I.6
1. Vũ Thị Liễu
2. Chu Diệu Linh
3. Nguyễn Thị Hoài Linh
4. Vũ Thị Sao Linh
5. Nguyễn Thị Thanh Loan
6. Nguyễn Thị Lời
7. Bùi Thị Ly
8. Quách Thị Mai
9. Hà Thị Trà My
Mời các bạn
đóng góp
để bài
chuẩn bị
trên thêm
đầy đủ
Xin cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)