Unit 7
Chia sẻ bởi Dương Văn Tuấn |
Ngày 21/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Unit 7 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
*Checking up :
Find the mistakes and correct:
a. Mai goed to the dentist yesterday
b. Hoa didn`t bought that skirt
_____
____
went
buy
Period 66. Review
I. The past simple tense
* Form:
S + V(past, _ed) +.
S + did not + V +.
Did + S + V +.?
Yes, S + did.
No, S + didn`t.
* Use:
- Diễn tả sự kiện xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
- Diễn tả hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định; thường trong câu có từ: yesterday, last, ago, in 2003,.
- Diễn tả một hành động kế tiếp trong quá khứ
Period 66. Review
*Exercise 1: Complete the sentences. Use the past form of the verbs in the brackets:
She (have)....... a lot of new friends in Nha Trang
Liz liked to eat meat but she (not like) ....... to eat fish.
You (play) ....... football yesterday afternoon?- Yes, I did.
My father (stay) ....... at home yesterday.
She (live) ....... in Hue two years ago.
Hoa (try) ....... her new dress on, but it didn`t fit. Her neighbor helped her and then it (fit) ....... very well.
I (be). .......in Da Lat last year.
I. The past simple tense
stayed
didn`t like
Did you play
had
lived
tried
fitted
was
Period 66. Review
*Cách thêm _ED vào sau động từ:
- Thông thường ta chỉ việc thêm _ED: iron - ironed
- Động từ tận cùng bằng _E câm, chúng ta chỉ việc thêm _D: like- liked
- Động từ tận cùng bằng _Y:
+Trước _Y là một nguyên âm, ta thêm _ED: stay- stayed
+Trước _Y là một phụ âm, ta đổi Y thành I rồi thêm _ED: try- tried
- Động từ 1 vần, tận cùng bằng 1 phụ âm, trước có 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ED: fit- fitted
Động từ 2 vần có trọng âm ở vần 2, tận cùng bằng 1 phụ âm, liền trước
nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm -ED:
permit- permitted
I. The past simple tense
Period 66. Review
I. The past simple tense
*Exercise 2: Listen and put these words in the right column:
lived
fitted
helped
looked
ironed
returned
washed
needed
talked
* Cách phát âm tận cùng -ED
- /t/ khi theo sau một trong những âm: /p, k, f, s, t , /
-/id/ khi theo sau một trong hai âm /t, d/
-/d/ khi theo sau một trong những âm còn lại
missed
Period 66. Review
II. Why.?-Because:
*Match the questions in column A to the suitable answers in column B
Dùng để hỏi và trả lời về lý do hay nguyên nhân
______
Period 66. Review
* Choose the correct words in the brackets to complete the following sentences:
He has trong white teeth ( and/ because) he brushes them three times a day.
Hoa (saw/ see) a film last night.
Ba (brushes/ brushed) his teeth twice a day.
We always (washed/ wash) our hands before meals.
They (didn`t/ don`t) want to study. They watched TV instead.
___
____
____
____
Period 66. Review
* Consolidation
- The past simple tense
- Why.?-Because
*Homework
- Revise the past simple tense
- Learn by heart irregular verbs in "Remember" on pages: 91, 94, 102.
- Prepare Unit 11: A1.
goodbye
Find the mistakes and correct:
a. Mai goed to the dentist yesterday
b. Hoa didn`t bought that skirt
_____
____
went
buy
Period 66. Review
I. The past simple tense
* Form:
S + V(past, _ed) +.
S + did not + V +.
Did + S + V +.?
Yes, S + did.
No, S + didn`t.
* Use:
- Diễn tả sự kiện xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
- Diễn tả hành động xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định; thường trong câu có từ: yesterday, last, ago, in 2003,.
- Diễn tả một hành động kế tiếp trong quá khứ
Period 66. Review
*Exercise 1: Complete the sentences. Use the past form of the verbs in the brackets:
She (have)....... a lot of new friends in Nha Trang
Liz liked to eat meat but she (not like) ....... to eat fish.
You (play) ....... football yesterday afternoon?- Yes, I did.
My father (stay) ....... at home yesterday.
She (live) ....... in Hue two years ago.
Hoa (try) ....... her new dress on, but it didn`t fit. Her neighbor helped her and then it (fit) ....... very well.
I (be). .......in Da Lat last year.
I. The past simple tense
stayed
didn`t like
Did you play
had
lived
tried
fitted
was
Period 66. Review
*Cách thêm _ED vào sau động từ:
- Thông thường ta chỉ việc thêm _ED: iron - ironed
- Động từ tận cùng bằng _E câm, chúng ta chỉ việc thêm _D: like- liked
- Động từ tận cùng bằng _Y:
+Trước _Y là một nguyên âm, ta thêm _ED: stay- stayed
+Trước _Y là một phụ âm, ta đổi Y thành I rồi thêm _ED: try- tried
- Động từ 1 vần, tận cùng bằng 1 phụ âm, trước có 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ED: fit- fitted
Động từ 2 vần có trọng âm ở vần 2, tận cùng bằng 1 phụ âm, liền trước
nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm -ED:
permit- permitted
I. The past simple tense
Period 66. Review
I. The past simple tense
*Exercise 2: Listen and put these words in the right column:
lived
fitted
helped
looked
ironed
returned
washed
needed
talked
* Cách phát âm tận cùng -ED
- /t/ khi theo sau một trong những âm: /p, k, f, s, t , /
-/id/ khi theo sau một trong hai âm /t, d/
-/d/ khi theo sau một trong những âm còn lại
missed
Period 66. Review
II. Why.?-Because:
*Match the questions in column A to the suitable answers in column B
Dùng để hỏi và trả lời về lý do hay nguyên nhân
______
Period 66. Review
* Choose the correct words in the brackets to complete the following sentences:
He has trong white teeth ( and/ because) he brushes them three times a day.
Hoa (saw/ see) a film last night.
Ba (brushes/ brushed) his teeth twice a day.
We always (washed/ wash) our hands before meals.
They (didn`t/ don`t) want to study. They watched TV instead.
___
____
____
____
Period 66. Review
* Consolidation
- The past simple tense
- Why.?-Because
*Homework
- Revise the past simple tense
- Learn by heart irregular verbs in "Remember" on pages: 91, 94, 102.
- Prepare Unit 11: A1.
goodbye
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)