Unit 6. The environment
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Anh |
Ngày 20/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 6. The environment thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
THUYẾT TRÌNH VỀ BÀI GIẢNG
I. GETTING STARTED. LISTEN AND READ:
Giới thiệu cho học sinh nội dung chính của Unit thông qua hoạt động Matching (nối tranh với từ về môi trường.)
II. LISTEN AND READ:
1. Từ vựng: Giới thiệu cho hs những tù vựng liên quan đến bài để hs có thể đọc bài dễ hơn sau đó kiểm tra về những từ vựng giaó viên mới dạy xong.
2. Prediction: Sử dụng những câu liên quan đến nội dung của bài và yêu cầu học sinh phán đoán nội dung bằng cách nối .
.
3. Answer the questions: Sử dụng trò chơi để gây hứng thú cho học sinh. Cho học sinh làm việc theo nhóm, đọc kĩ hơn về bài và trả lời câu hỏi nhằm rèn luyện kĩ năng làm theo nhóm. Sau phần này để học sinh củng cố nhiều hơn đối với phần đọc hiểu bài, giaó viên cho học sinh làm việc theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi.
.
4. Model sentences: Giới thiệu cho học sinh biết về câu điều kiện loại 1 rồi đưa ra bài tập cũng cố thêm cho phần này
welcome to our class
Teacher : Tran Thi Ngoc Anh
deforestation
air pollution
water
pollution
dynamite
fishing
garbage
dump
spraying
pesticides
Unit 6
The Environment
Lesson 1:
Getting started.
Listen and Read
I. VOCABULARY
- a garbage dump (n):
đống rác
- deforestation (n):
sự tàn phá rừng
- disappointed (a):
thất vọng
- to spoil (v):
làm hỏng
- pollution (n):
sự ô nhiễm
CHECKINGVOCABULARY
What and where?
Garbage dump
disappointed
pollution
deforestation
spoil
Answer
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
a) Match the names in column A with the tasks in column B.
2. Presentation text
Listen and Read
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
Listen and Read
Mr. Brown is talking to some volunteer conservationists.
“ I want everyone to listen carefully, please. First of all, I’d like you to divide into three groups. Each group should take five plastic bags. Once you have filled a bag, come back to me as you will need another. I need group one to walk along the shore. Group two should check the sand, and group three has to check among the rocks. Mr. Jones is going to collect all the bags and take them to the garbage dump. Mrs. Smith has kindly provided a picnic lunch for us, but we won’t eat until the whole area is clean. If you can’t find your place, I will help you get there with this map. Don’t worry. … uh … I’m disappointed that people have spoiled this area. However, we are here to do something about this pollution. We must all work very hard. And, if we work hard, we’ll make this beach a clean and beautiful place again. OK. Now, let’s get started.”
Listen and Read
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
a) Match the names in column A with the tasks in column B.
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
1
3
2
6
5
4
1. Have you ever polluted the environment?
Yes, I have/ No, I haven’t
2. Where are they ?
They are on the beach
3. Who is the speaker ?
The speaker is Mr. Brown
4. Who are the listeners ?
They are volunteer conservationists.
5. What are they going to do ?
They are going to clean the beach
6. What will they achieve if they work hard today ?
If they work hard today, they will make the beach a clean and beautiful place again .
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences .
1.Who is the speaker ?
The speaker is Mr. Brown
2. Who are the listeners ?
The listeners are volunteer conservationists.
3. Where are they ?
They are on the beach.
4. What are they going to do ?
They are going to clean the beach.
5. What will they achieve if they work hard today ?
If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Have you ever polluted the environment?
Yes, I have/ No, I haven’t.
If they work hard, they will make the beach a clean and beautiful place again.
*Conditional sentence type 1
Present simple
Future simple
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences:
Conditional sentences type 1:
Form: If clauce + Main clause
(Simple present) + (Simple future)
Use: Diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
1.The speaker is Mr. Brown
2. The listeners are volunteer conservationists.
3. They are on the beach.
4. They are going to clean the beach.
5. If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Yes, I have/ No, I haven’t.
III. Practice: supply the correct verb form
Practice
Shark attack
You’ve lost the game
a) If we (pollute) ………. the water, we will have no fresh water to use.
b) She (make) ……………the school yard polluted if she goes on littering.
c) If he (plant)………more trees, he will have more shade and fresh air.
d) If they cut down the trees in the forests, there (be)…………big floods
every year.
pollute
will make
plants
will be
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences:
Conditional sentences type 1:
Form: If clauce + Main clause
(Simple present) + (Simple future)
Use: Diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
1.The speaker is Mr. Brown
2. The listeners are volunteer conservationists.
3. They are on the beach.
4. They are going to clean the beach.
5. If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Yes, I have/ No, I haven’t.
III. Practice: supply the correct verb form
IV. Homework:
Homework
Learn vocabulary by heart.
Answer the questions 6 and 7 page 48.
Prepare Speak and Listen.
Do the exercises in the workbook.
GOODBYE. SEE YOU AGAIN
I. GETTING STARTED. LISTEN AND READ:
Giới thiệu cho học sinh nội dung chính của Unit thông qua hoạt động Matching (nối tranh với từ về môi trường.)
II. LISTEN AND READ:
1. Từ vựng: Giới thiệu cho hs những tù vựng liên quan đến bài để hs có thể đọc bài dễ hơn sau đó kiểm tra về những từ vựng giaó viên mới dạy xong.
2. Prediction: Sử dụng những câu liên quan đến nội dung của bài và yêu cầu học sinh phán đoán nội dung bằng cách nối .
.
3. Answer the questions: Sử dụng trò chơi để gây hứng thú cho học sinh. Cho học sinh làm việc theo nhóm, đọc kĩ hơn về bài và trả lời câu hỏi nhằm rèn luyện kĩ năng làm theo nhóm. Sau phần này để học sinh củng cố nhiều hơn đối với phần đọc hiểu bài, giaó viên cho học sinh làm việc theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi.
.
4. Model sentences: Giới thiệu cho học sinh biết về câu điều kiện loại 1 rồi đưa ra bài tập cũng cố thêm cho phần này
welcome to our class
Teacher : Tran Thi Ngoc Anh
deforestation
air pollution
water
pollution
dynamite
fishing
garbage
dump
spraying
pesticides
Unit 6
The Environment
Lesson 1:
Getting started.
Listen and Read
I. VOCABULARY
- a garbage dump (n):
đống rác
- deforestation (n):
sự tàn phá rừng
- disappointed (a):
thất vọng
- to spoil (v):
làm hỏng
- pollution (n):
sự ô nhiễm
CHECKINGVOCABULARY
What and where?
Garbage dump
disappointed
pollution
deforestation
spoil
Answer
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
a) Match the names in column A with the tasks in column B.
2. Presentation text
Listen and Read
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
Listen and Read
Mr. Brown is talking to some volunteer conservationists.
“ I want everyone to listen carefully, please. First of all, I’d like you to divide into three groups. Each group should take five plastic bags. Once you have filled a bag, come back to me as you will need another. I need group one to walk along the shore. Group two should check the sand, and group three has to check among the rocks. Mr. Jones is going to collect all the bags and take them to the garbage dump. Mrs. Smith has kindly provided a picnic lunch for us, but we won’t eat until the whole area is clean. If you can’t find your place, I will help you get there with this map. Don’t worry. … uh … I’m disappointed that people have spoiled this area. However, we are here to do something about this pollution. We must all work very hard. And, if we work hard, we’ll make this beach a clean and beautiful place again. OK. Now, let’s get started.”
Listen and Read
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
a) Match the names in column A with the tasks in column B.
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
1
3
2
6
5
4
1. Have you ever polluted the environment?
Yes, I have/ No, I haven’t
2. Where are they ?
They are on the beach
3. Who is the speaker ?
The speaker is Mr. Brown
4. Who are the listeners ?
They are volunteer conservationists.
5. What are they going to do ?
They are going to clean the beach
6. What will they achieve if they work hard today ?
If they work hard today, they will make the beach a clean and beautiful place again .
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences .
1.Who is the speaker ?
The speaker is Mr. Brown
2. Who are the listeners ?
The listeners are volunteer conservationists.
3. Where are they ?
They are on the beach.
4. What are they going to do ?
They are going to clean the beach.
5. What will they achieve if they work hard today ?
If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Have you ever polluted the environment?
Yes, I have/ No, I haven’t.
If they work hard, they will make the beach a clean and beautiful place again.
*Conditional sentence type 1
Present simple
Future simple
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences:
Conditional sentences type 1:
Form: If clauce + Main clause
(Simple present) + (Simple future)
Use: Diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
1.The speaker is Mr. Brown
2. The listeners are volunteer conservationists.
3. They are on the beach.
4. They are going to clean the beach.
5. If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Yes, I have/ No, I haven’t.
III. Practice: supply the correct verb form
Practice
Shark attack
You’ve lost the game
a) If we (pollute) ………. the water, we will have no fresh water to use.
b) She (make) ……………the school yard polluted if she goes on littering.
c) If he (plant)………more trees, he will have more shade and fresh air.
d) If they cut down the trees in the forests, there (be)…………big floods
every year.
pollute
will make
plants
will be
a garbage dump (n): đống rác
deforestation (n): sự tàn phá rừng
disappointed (a): thất vọng
to spoil (v): làm hỏng
- pollution (n): sự ô nhiểm
II. Listen and Read
1. Prediction: Matching
I. Vocabulary
2. Presentation text
3. Checking Prediction.
1-f, 2-e, 3-b, 4-a, 5-c, 6-d
4. Answer the questions.
5. Model sentences:
Conditional sentences type 1:
Form: If clauce + Main clause
(Simple present) + (Simple future)
Use: Diễn tả hành động, sự việc có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
1.The speaker is Mr. Brown
2. The listeners are volunteer conservationists.
3. They are on the beach.
4. They are going to clean the beach.
5. If they work hard today, they will make
this beach a clean and beautiful place again.
6. Yes, I have/ No, I haven’t.
III. Practice: supply the correct verb form
IV. Homework:
Homework
Learn vocabulary by heart.
Answer the questions 6 and 7 page 48.
Prepare Speak and Listen.
Do the exercises in the workbook.
GOODBYE. SEE YOU AGAIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)