Unit 6. The environment

Chia sẻ bởi Trần Thị Tú Anh | Ngày 20/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. The environment thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUĨ LAWRENCE
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9
Người thực hiện: Trần Thị Tú Anh
Email: [email protected]
Trường THCS Đỗ Cận – Huyện Phổ Yên – Tỉnh Thái Nguyên
Unit 6: The environment
Language focus
THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E - LEARNING
OUR SCHOOL WILL SHINE TODAY
Our school will shine today
Our school will shine
Our school will shine today
All down the line
Our school will shine today
Our school will shine
When the sun goes down
When the moon goes up
Our school will shine
Our school will shine today
Our school will shine
Our school will shine today
All down the line
Our school will shine today
Our school will shine
When the sun goes down
When the moon goes up
Our school will shine
Contents of the lesson
Objectives:
Help students raise their skill of charging the adjectives into adverbs, joining pairs of sentences, completing the dialogues and the sentences, matching each half – sentence.
Language contents:
Grammar: Adjectives and adverbs, Adverb clauses of reason, Adjective + that clause, conditional sentences: type 1.
Unit 6: The environment
Lesson 5: Language focus
I. Adjectives and adverbs
1. Adjective (Tính từ)
Ex: Nam got a bad mark because he studied badly.
=> Tính từ miêu tả thường đứng trước danh từ để bổ xung tính chất cho danh từ.
Ex: - They are beautiful.
- They seem happy.
=> Tính từ miêu tả thường đứng sau động từ TO BE và các động từ chỉ cảm nhận thuộc về giác quan như: FEEL, TASTE, SEEM, SMEEL, ….
- Nam got a bad mark because he studied badly.
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
I. Adjectives and adverbs
Form:
Adjective + ly = Adverb (manner)
=> Trạng từ chỉ cách thức (adverbs of manner) đứng sau động từ, cụm động từ và tân ngữ. Ex: She runs slowly
* Note: Có một số tính từ khi chuyển sang trạng từ không thêm “ly”.
good -> well
fast -> fast
late -> late
hard -> hard
2. Adverb (Trạng từ)
Nếu thêm “ly” nó lại chuyển sang nghĩa khác.
=>
- Trạng từ chỉ mức độ (adverbs of degree): Diễn tả mức độ của một tính chất hoặc đặc tính, thường đứng trước các tính từ hoặc trạng từ mà chúng bổ nghĩa
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
I. Adjectives and adverbs
2. Adverb: trạng từ
Ex: - She runs fast
- Yesterday I came home late.
Ex: - This food is very bad
- That film was extremely bored
Ex: - This food is very bad
- That film was extremely bored
adverbs of degree
- Trạng từ chỉ mức độ (adverbs of degree): Diễn tả mức độ của một tính chất hoặc đặc tính, thường đứng trước các tính từ hoặc trạng từ mà chúng bổ nghĩa
Exercise 1 (P53,54): Change the adjectives into adverbs. Then use the adverbs to complete the sentences:
extremely
well
happily
sadly
slowly
Exercise 1 (P53,54)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
.
a, Hoa was...............................that she got an A for her assignment
Exercise 1 (P53,54)
b, The old mam walked .................. to the park.
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Exercise 1 (P53,54)
c, Tuan sighed ................... when he heard that he failed the test.


Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Exercise 1 (P53,54)
d,The baby laughed ....... …………as the play with her toys.



Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Exercise 1 (P53,54)
e, Mrs. nga speaks English quite ..........


Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
II. Adverbs clause of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do chỉ ra tại sao một hành động được diễn ra
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do bắt đầu bằng AS, BECAUSE hoặc SINCE
+ Ex: I did this work because this work is part of my educational project.
=> Trong câu này lí do “I did this work” (tôi làm việc này) được trả lời bởi mệnh đề trạng ngữ “because this work is part of my educational project”.
as
since
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
II. Adverbs clause of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do)
* Chú ý:
Ta dùng AS và SINCE khi lý do đã được người nghe/người đọc biết rồi. Mệnh đề chỉ lý do có SINCE và AS không thể đứng một mình mà phải có mệnh đề khác theo sau. (Không dùng mệnh đề AS và SINCE trả lời cho câu hỏi WHY)
Because thường chỉ lý do mà người nghe/người đọc chưa biết và lý do là một phần quan trọng trong câu, được nhấn mạnh. Mệnh đề chỉ lý do BECAUSE thường đứng sau một mệnh đề khác nhưng nó có thể đứng một mình không cần mệnh đề khác. (Dùng mệnh đề có BECAUSE trả lời cho câu hỏi WHY)
Exercise 2 (P54,55): Join the pairs of sentences together. Use Because , as or since
Ba
* Direct statement:
I’m tired. I stayed up late watching TV
=> I’m tierd because I stayed up late watching TV
as
since
* Indirect statement:
Ba was tired. he stayed up late watching TV
=> Ba was tierd because he stayed up late watching TV
since
as
b, I have a broken leg. I fell over while I was playing basketball. (because)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Nam
c, I`m going to be late for school. The bus is late. (as)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Lan
d,I broke the cup. I was careless. (since)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Hoa
e, I want to go home. I feel sick. (because)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Mai
f, I’m hungry. I haven’t eaten all day. (since)
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Nga
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
III. Conditional sentence type 1 (Câu điều kiện loại 1).
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Ex: If I have enough money, I will buy a new car
If clause
(mệnh đề điều kiện)
Main clause
(Mệnh đề chính)
Present simple
Future simple
* Khi mênh đề điều kiện đứng ở đầu câu thì nó phải được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu “,”
* Lưu ý: Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau
=> I will buy a new car if I have enough money
Unit 6: The environment
Lesson 5: Read
III. Conditional sentence type 1 (Câu điều kiện loại 1).
- Ex: If I have enough money, I will buy a new car
Match each half-sentence in colmn A with a suitable one in column B.
Column 1
Column 2
Correct - Click anywhere to continue
Incorrect - Click anywhere to continue
You answered this correctly!
Your answer:
The correct answer is:
You did not answer this question completely
You must answer the question before continuing
Quiz
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Các phần mềm dùng trong bài:
- Microsoft powerpoint
- Adobe presenter 7.0
* Các tài liệu tham khảo:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên Tiếng Anh 9
- Website: www.tienganh123.com
Thank you for your attention!
Goodbye and see you again.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tú Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)