Unit 6. The environment
Chia sẻ bởi Luan Nguyen |
Ngày 10/05/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Unit 6. The environment thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
READING
ENGLISH 9
VOCABULARY
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (count.n): môi trường
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc về môi trường (environmental issues/problems)
environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ (n): nhà môi trường học
2. Garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ dump (n): bãi chứa rác
garbage can/bin (n) = trash can/bin (n): thùng rác
VOCABULARY
3. Pollute /pəˈluːt/ sth by/with sth (v): làm dơ bẩn, làm ô uế; làm hư hỏng/làm sa đọa (nghĩa bóng)
Ex: The river has been polluted with toxic waste from local factories.
a society polluted by racism (figurative)
pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm (air/water/noise/light pollution)
polluted (adj): bị ô nhiễm
unpolluted (adj): không bị ô nhiễm
pollutant /pəˈluːtənt/ (count.n): chất gây ô nhiễm
polluter /pəˈluːtə(r)/ (count.n): a person, company, country, etc. that causes pollution (tác nhân gây ô nhiễm)
VOCABULARY
4. Deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/ sth (v): phá rừng, phát quang rừng
deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (uncount.n); sự/nạn phá rừng
forest (count.n): rừng
forester /ˈfɒrɪstə(r)/ (n): cán bộ lâm nghiệp
forestry (n): lâm học
5. Afforest /əˈfɒrɪst/ (v): trồng rừng
afforestation /əˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): sự trồng rừng
6. Dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ (uncount.n): thuốc nổ
dynamite fishing (n): câu cá bằng thuốc nổ
VOCABULARY
7. Pest /pest/ (count.n): con vật phá hoại
pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (count.n) = insecticide (count.n): thuốc trừ sâu
herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (count.n): thuốc diệt cỏ
8. Divide /dɪˈvaɪd/ sth into sth (v): phân chia cái gì thành cái gì
division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự phân chia; phân khu (hành chính)
divided /dɪˈvaɪdɪd/ (adj): bị chia cắt
VOCABULARY
9. Collect (v): thu gom; sưu tầm
collection (n): sự/bộ sưu tầm
collective (adj): tập thể; chung
collector (n): người sưu tầm; người thu thập
10. Provide sth for sb (v): cung cấp cái gì cho ai
provide against sth (v): dự phòng cho cái gì xấu xảy ra
provision /prəˈvɪʒn/ (n): sự cung cấp
provider (n): nhà cung cấp
VOCABULARY
11. Disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ sb/sth (v): làm …. thất vọng
disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự thất vọng
disappointed at/by sth (adj): bị thất vọng về điều gì đó
disappointed with sb (adj): bị thất vọng bởi ai đó
disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ (adj): gây thất vọng
12. Spoil /spɔɪl/ sth (v) – (n) = ruin /ˈruːɪn/ sth (v) = wreck /rek/ sth (v) : to change something good into something bad, unpleasant, useless (làm hư, làm hỏng)
VOCABULARY
13. Dissolve /dɪˈzɒlv/ in sth (v): hòa tan/tan ra trong cái gì
Ex: Salt dissolves in water
dissolution /ˌdɪsəˈluːʃn/ (n): sự hòa tan
solvent /ˈsɒlvənt/ (n): a substance, especially a liquid, that can dissolve another substance (dung môi; chất hòa tan)
14. Reduce (v): giảm
reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự giảm xuống
VOCABULARY
15. Prevent sb/sth from doing sth (v) = to stop sb/sth from doing sth: ngăn ngừa; ngăn trở
prevention /prɪˈvenʃn/ (n):
prevention is better than cure (idiom): phòng bệnh hơn chữa bệnh
preventive (adj): phòng ngừa (preventive measures: các biện pháp phòng ngừa)
preventable (adj): có thể phòng ngừa được, có thể phòng tránh được (preventable diseases)
16. Litter /ˈlɪtə(r)/ (v): vứt rác, xả rác
litter (uncount.n): rác
VOCABULARY
17. Protect /prəˈtekt/ sb/sth from/against doing sth: bảo vệ ai/cái gì đó khỏi bị….
protection /prəˈtekʃn/ (n)
protective /prəˈtektɪv/ (adj): có tính chất bảo vệ/phòng hộ
18. Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n): thợ điện
electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity (chạy bằng điện, có điện) (electric motor/light/guitar/generator)
electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity (thuộc về điện) (electrical equipment/appliances/power/energy)
VOCABULARY
19. Prohibit /prəˈhɪbɪt/ sb from doing sth (v): cấm/ngăn cấm ai làm việc gì
prohibition /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ (n): sự ngăn cấm
prohibitive /prəˈhɪbətɪv/ (adj): cấm
LANGUAGE FOCUS
ENGLISH 9
1. ADJECTIVE
A. Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
Ex: a dirty beach (một bãi biển dơ)
an easy question (một câu hỏi dễ)
B. Đứng sau động từ “Be” và các động từ nối (Linking verbs) như: seem, look, get, become, feel, seem, taste, smell, sound
Ex: The floor is clean
adj
This question seems difficult
adj
2. ADVERB OF MANNER
Adverb of manner là trạng từ chỉ tính cách thường được tạo thành bằng cách “adj + ly”
Ex: kind (adj) kindly (adv)
slow (adj) slowly (adv)
angry (adj) angrily (adv)
busy (adj) busily (adv)
NGOẠI LỆ:
fast (adj) fast (adv)
good (adj) well (adv)
early (adj) early (adv)
hard (adj) hard (adv)
3. ADVERB CLAUSE OF REASON
(AS/SINCE/BECAUSE)
AS / SINCE / BECAUSE + S + VERB
Ex: We didn’t go out as / since / because it rained heavily.
All schools were closed as / since / because it was a national holiday.
As / since / because the climate is extremely hot, very few plants and animals can live in the desert.
4. ADJECTIVE + THAT - CLAUSE
Be afraid that (sợ rằng/e rằng)
Be certain/sure that (chắc rằng)
Be disappointed that (thất vọng rằng) + S + V
Be sorry that (lấy làm tiếc vì)
Be worried that (lo lắng rằng)
Ex: I am afraid that air pollution is increasing rapidly
Peter is sure/certain that physical exercise can help improve his health
They were disappointed that the beach was so dirty
ENGLISH 9
VOCABULARY
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (count.n): môi trường
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc về môi trường (environmental issues/problems)
environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ (n): nhà môi trường học
2. Garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ dump (n): bãi chứa rác
garbage can/bin (n) = trash can/bin (n): thùng rác
VOCABULARY
3. Pollute /pəˈluːt/ sth by/with sth (v): làm dơ bẩn, làm ô uế; làm hư hỏng/làm sa đọa (nghĩa bóng)
Ex: The river has been polluted with toxic waste from local factories.
a society polluted by racism (figurative)
pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm (air/water/noise/light pollution)
polluted (adj): bị ô nhiễm
unpolluted (adj): không bị ô nhiễm
pollutant /pəˈluːtənt/ (count.n): chất gây ô nhiễm
polluter /pəˈluːtə(r)/ (count.n): a person, company, country, etc. that causes pollution (tác nhân gây ô nhiễm)
VOCABULARY
4. Deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/ sth (v): phá rừng, phát quang rừng
deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (uncount.n); sự/nạn phá rừng
forest (count.n): rừng
forester /ˈfɒrɪstə(r)/ (n): cán bộ lâm nghiệp
forestry (n): lâm học
5. Afforest /əˈfɒrɪst/ (v): trồng rừng
afforestation /əˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n): sự trồng rừng
6. Dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ (uncount.n): thuốc nổ
dynamite fishing (n): câu cá bằng thuốc nổ
VOCABULARY
7. Pest /pest/ (count.n): con vật phá hoại
pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (count.n) = insecticide (count.n): thuốc trừ sâu
herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (count.n): thuốc diệt cỏ
8. Divide /dɪˈvaɪd/ sth into sth (v): phân chia cái gì thành cái gì
division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự phân chia; phân khu (hành chính)
divided /dɪˈvaɪdɪd/ (adj): bị chia cắt
VOCABULARY
9. Collect (v): thu gom; sưu tầm
collection (n): sự/bộ sưu tầm
collective (adj): tập thể; chung
collector (n): người sưu tầm; người thu thập
10. Provide sth for sb (v): cung cấp cái gì cho ai
provide against sth (v): dự phòng cho cái gì xấu xảy ra
provision /prəˈvɪʒn/ (n): sự cung cấp
provider (n): nhà cung cấp
VOCABULARY
11. Disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ sb/sth (v): làm …. thất vọng
disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự thất vọng
disappointed at/by sth (adj): bị thất vọng về điều gì đó
disappointed with sb (adj): bị thất vọng bởi ai đó
disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ (adj): gây thất vọng
12. Spoil /spɔɪl/ sth (v) – (n) = ruin /ˈruːɪn/ sth (v) = wreck /rek/ sth (v) : to change something good into something bad, unpleasant, useless (làm hư, làm hỏng)
VOCABULARY
13. Dissolve /dɪˈzɒlv/ in sth (v): hòa tan/tan ra trong cái gì
Ex: Salt dissolves in water
dissolution /ˌdɪsəˈluːʃn/ (n): sự hòa tan
solvent /ˈsɒlvənt/ (n): a substance, especially a liquid, that can dissolve another substance (dung môi; chất hòa tan)
14. Reduce (v): giảm
reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự giảm xuống
VOCABULARY
15. Prevent sb/sth from doing sth (v) = to stop sb/sth from doing sth: ngăn ngừa; ngăn trở
prevention /prɪˈvenʃn/ (n):
prevention is better than cure (idiom): phòng bệnh hơn chữa bệnh
preventive (adj): phòng ngừa (preventive measures: các biện pháp phòng ngừa)
preventable (adj): có thể phòng ngừa được, có thể phòng tránh được (preventable diseases)
16. Litter /ˈlɪtə(r)/ (v): vứt rác, xả rác
litter (uncount.n): rác
VOCABULARY
17. Protect /prəˈtekt/ sb/sth from/against doing sth: bảo vệ ai/cái gì đó khỏi bị….
protection /prəˈtekʃn/ (n)
protective /prəˈtektɪv/ (adj): có tính chất bảo vệ/phòng hộ
18. Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n): thợ điện
electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity (chạy bằng điện, có điện) (electric motor/light/guitar/generator)
electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity (thuộc về điện) (electrical equipment/appliances/power/energy)
VOCABULARY
19. Prohibit /prəˈhɪbɪt/ sb from doing sth (v): cấm/ngăn cấm ai làm việc gì
prohibition /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ (n): sự ngăn cấm
prohibitive /prəˈhɪbətɪv/ (adj): cấm
LANGUAGE FOCUS
ENGLISH 9
1. ADJECTIVE
A. Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
Ex: a dirty beach (một bãi biển dơ)
an easy question (một câu hỏi dễ)
B. Đứng sau động từ “Be” và các động từ nối (Linking verbs) như: seem, look, get, become, feel, seem, taste, smell, sound
Ex: The floor is clean
adj
This question seems difficult
adj
2. ADVERB OF MANNER
Adverb of manner là trạng từ chỉ tính cách thường được tạo thành bằng cách “adj + ly”
Ex: kind (adj) kindly (adv)
slow (adj) slowly (adv)
angry (adj) angrily (adv)
busy (adj) busily (adv)
NGOẠI LỆ:
fast (adj) fast (adv)
good (adj) well (adv)
early (adj) early (adv)
hard (adj) hard (adv)
3. ADVERB CLAUSE OF REASON
(AS/SINCE/BECAUSE)
AS / SINCE / BECAUSE + S + VERB
Ex: We didn’t go out as / since / because it rained heavily.
All schools were closed as / since / because it was a national holiday.
As / since / because the climate is extremely hot, very few plants and animals can live in the desert.
4. ADJECTIVE + THAT - CLAUSE
Be afraid that (sợ rằng/e rằng)
Be certain/sure that (chắc rằng)
Be disappointed that (thất vọng rằng) + S + V
Be sorry that (lấy làm tiếc vì)
Be worried that (lo lắng rằng)
Ex: I am afraid that air pollution is increasing rapidly
Peter is sure/certain that physical exercise can help improve his health
They were disappointed that the beach was so dirty
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luan Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)