UNIT 6 THE ENVIROMENT
Chia sẻ bởi Trần Hồng Phượng |
Ngày 19/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: UNIT 6 THE ENVIROMENT thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Unit 6: The environment
A. từfont-size: medium1. garbage dump (n): nơi đổ rác thải
•2. deforestation (n): sự ô nhiễm
•3. dynamite (n): thuốc nổ
•4. spray (v): phun xịt
•5. pesticide (n): thuốc trừ sâu
•6. tobe disappointed with sb: thất vọng về ai
•7. spoil (v): làm hỏng
•8. dissolve (v): hoà tan làm biến đi
•9. recycle (v): tái chế
•10. give out (v): phân phối
•11. trash (n): đồ vô dụng
•12. traffic jams: sự tắc nghẽn giao thông
•13. raw sewage (n): nước thải chưa xử lý
•14. foam (n): nước bọt
•15. tobe covered with: có rất nhiều
•16. Nonsense (n): thật vô lý/ vô căn cứ!
•17. folk (n): người (nói chung)
•18. right away: ngay lập tức
•19. end up (v): đạt tới
•20. clear up: thu dọn cho sạch sẽ
•21. hedge (n): hàng rào
•22. do harm to sb/st: làm hại tới ai/ cái gì
•23. fume (n): khói
•24. spill (v): đổ tràn
•25. litter (v): vứt bừa bãi (n): rác
•26. silly (adj): ngớ ngẩn
•27. frog (n): ếch toad (n): cóc
•28. tobe amazed at sb/ st: kinh ngạc sửng sốt về ai/ cái gì
•29. cope with st: đối phó/ đương đầu với cái gì
•30. respiratory (adj): thuộc về hô hấp
B. Ngữ pháp
•I. 1 Adjectives and adverbs (tính và từ):
1. Adjectives:
+ : dùng để bổ nghĩa cho danh từ và đại từ
Ex: Lan is a naughty girl . She strange talks to her friends.
+ Vị trí: đứng trước danh từ và đứng sau 1 số động từ như: tobe feel become look seem smell sound taste appear grow get ...
Ex: Mai is an excellent student. She is very good.
You look very beautiful in your new dress.
I felt tired.
+ Vị trí: Tính từ còn được dùng sau các đại từ bất định như :something anything everything someone ...
Ex: I have something interesting to tell you.
There is nothing new on TV tonight.
2. Adverbs:
a. Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất):
[always usually often sometimes occasionally rarely ( seldom) never ]
+ : diễn tả hành động theo thói quen hằng ngày thường dùng ở thì hiện tại đơn
Ex: We usually go to Da Lat in the summer.
+ Vị trí: Đứng trước động từ thường đứng sau tobe
Ex: You never believe me. You are always angry with me.
b. Adverbs of manner (trạng từ chỉ cách thức):
[Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi "LY"]
+ thông thường ta thêm đuôi -ly vào sau tính từ
+ tính từ tận cùng bằng -y trước -y là 1 phụ âm ta đổi -y thành -i rồi thêm -ly
+ Tính từ tận cùng bằng -ble ple chúng ta chỉ bỏ -e rồi thêm -y: simple - simply
+ Một số tính từ thường dùng :
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
- beautiful - beautifully - happy - happily
- difficult - difficultly - busy - busily
- slow - slowly - noisy - noisily
- bad - badly - lucky - luckily
- interesting - interestingly - easy - easily
- sudden - suddenly - hungry - hungrily
- strange - strangely - hard - hard
- extreme - extremely - fast - fast
- warm - warmly - good - well
- straight - straight - long - long
- high - high - late - late
- pretty - pretty - enough - enough
- early - early - far - far
+ Chức năng: diển tả mức độ hành động bổ nghĩa cho động từ thường
•- trạng từ bổ nghĩa cho trạng từ: My brother drives too carelessly.
•- Trạng từ bổ nghĩa cho cả câu: Luckily we met her at the station yesterday.
+ Vị trí : đứng sau động từ thường
Lan is a good student. She studies very well
•II. Adverb clause of reasons:
+ Mệnh đề øtrạng ngữ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với (Why?) mệnh đề này thường bắt đầu bằng các liên từ :
[ As
A. từfont-size: medium1. garbage dump (n): nơi đổ rác thải
•2. deforestation (n): sự ô nhiễm
•3. dynamite (n): thuốc nổ
•4. spray (v): phun xịt
•5. pesticide (n): thuốc trừ sâu
•6. tobe disappointed with sb: thất vọng về ai
•7. spoil (v): làm hỏng
•8. dissolve (v): hoà tan làm biến đi
•9. recycle (v): tái chế
•10. give out (v): phân phối
•11. trash (n): đồ vô dụng
•12. traffic jams: sự tắc nghẽn giao thông
•13. raw sewage (n): nước thải chưa xử lý
•14. foam (n): nước bọt
•15. tobe covered with: có rất nhiều
•16. Nonsense (n): thật vô lý/ vô căn cứ!
•17. folk (n): người (nói chung)
•18. right away: ngay lập tức
•19. end up (v): đạt tới
•20. clear up: thu dọn cho sạch sẽ
•21. hedge (n): hàng rào
•22. do harm to sb/st: làm hại tới ai/ cái gì
•23. fume (n): khói
•24. spill (v): đổ tràn
•25. litter (v): vứt bừa bãi (n): rác
•26. silly (adj): ngớ ngẩn
•27. frog (n): ếch toad (n): cóc
•28. tobe amazed at sb/ st: kinh ngạc sửng sốt về ai/ cái gì
•29. cope with st: đối phó/ đương đầu với cái gì
•30. respiratory (adj): thuộc về hô hấp
B. Ngữ pháp
•I. 1 Adjectives and adverbs (tính và từ):
1. Adjectives:
+ : dùng để bổ nghĩa cho danh từ và đại từ
Ex: Lan is a naughty girl . She strange talks to her friends.
+ Vị trí: đứng trước danh từ và đứng sau 1 số động từ như: tobe feel become look seem smell sound taste appear grow get ...
Ex: Mai is an excellent student. She is very good.
You look very beautiful in your new dress.
I felt tired.
+ Vị trí: Tính từ còn được dùng sau các đại từ bất định như :something anything everything someone ...
Ex: I have something interesting to tell you.
There is nothing new on TV tonight.
2. Adverbs:
a. Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất):
[always usually often sometimes occasionally rarely ( seldom) never ]
+ : diễn tả hành động theo thói quen hằng ngày thường dùng ở thì hiện tại đơn
Ex: We usually go to Da Lat in the summer.
+ Vị trí: Đứng trước động từ thường đứng sau tobe
Ex: You never believe me. You are always angry with me.
b. Adverbs of manner (trạng từ chỉ cách thức):
[Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi "LY"]
+ thông thường ta thêm đuôi -ly vào sau tính từ
+ tính từ tận cùng bằng -y trước -y là 1 phụ âm ta đổi -y thành -i rồi thêm -ly
+ Tính từ tận cùng bằng -ble ple chúng ta chỉ bỏ -e rồi thêm -y: simple - simply
+ Một số tính từ thường dùng :
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
- beautiful - beautifully - happy - happily
- difficult - difficultly - busy - busily
- slow - slowly - noisy - noisily
- bad - badly - lucky - luckily
- interesting - interestingly - easy - easily
- sudden - suddenly - hungry - hungrily
- strange - strangely - hard - hard
- extreme - extremely - fast - fast
- warm - warmly - good - well
- straight - straight - long - long
- high - high - late - late
- pretty - pretty - enough - enough
- early - early - far - far
+ Chức năng: diển tả mức độ hành động bổ nghĩa cho động từ thường
•- trạng từ bổ nghĩa cho trạng từ: My brother drives too carelessly.
•- Trạng từ bổ nghĩa cho cả câu: Luckily we met her at the station yesterday.
+ Vị trí : đứng sau động từ thường
Lan is a good student. She studies very well
•II. Adverb clause of reasons:
+ Mệnh đề øtrạng ngữ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với (Why?) mệnh đề này thường bắt đầu bằng các liên từ :
[ As
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)