Unit 6. Future jobs

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thanh Thuý | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. Future jobs thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

1-Look at the picture and guess what are you going to learn ?
(Quan sát các bức tranh và đoán xem các bạn sắp sửa học về điều gì ?)
A- about a party
B- about a meeting
C- about an interview
D- about a wedding
Vocabulary :
Interview (n)
Applicant (n)
Interviewer (n)
1- wearing casual clothes
2- giving clear, honest answer
3- feeling self-confident
4-f eeling nervous
5- having a good sense of humour
6- avoiding difficult questions
2-Tick () the features that you think would help you succeed in a job interview (đặt dấu tick ở những yếu tố mà bạn cho là sẽ giúp bạn thành công trong cuộc phỏng vấn)
(Mặc thường phục)
(Trả lời rõ ràng và thành thật)
(Cảm thấy tự tin)
(Cảm thấy hồi hộp, lo lắng)
(Có tính khôi hài)
(Tránh hỏi những câu hỏi khó)
I- Before you read
II- While you read
Below are some pieces of advice that can help you to reduce the feeling of pressure and create a good impression on your interview : (dưới đây là vài lời khuyên giúp bạn giảm căng thẳng và tạo được ấn tượng tốt cho buổi phỏng vấn)
A- Before the interview
B- During the interview
C- After the interview
5- know well about the job and the vacancy
2- send a letter of application and a re’sume’ showing that you enjoy the job
6- prepare your certificates and your answers
9-dress neatly and formally on the interview
1- feel self-confident
3- having clear , polite, and honest answers
8- say good bye to the interviewer before leaving
7- be ready to start the job
4- remember the interviewer’s comments and
take it as experience to do better next time
Vocabulary :
feel self-confident (adj): cảm thấy tự tin
-letter of applcation : thư xin việc
re’sume’ (n):
clear (adj) : rõ ràng
polite (adj) : lịch sự
honest (adj) : thành thật
answer (n) : câu trả lời
comment (n) : lời nhận xét / phê bình
experience (n) : Kinh nghiệm
do better next time : làm tốt hơn lần sau
vacancy : vị trí cần tuyển dụng
prepare (v) : chuẩn bị
certificate (n) : bằng cấp
to be ready : sẳn sàng
neatly (adv) gọn gàng
formally (adv) : chỉnh tế / đúng đắn/
nghiêm túc
(Trước cuộc phỏng vấn)
(Trong khi đang phỏng vấn)
(Sau cuộc phỏng vấn)
10- get to the interview on time or in time
Sắp xếp các việc sau đây theo 3 giai đoạn A, B hoặc C
II- While you read
10 pieces of advice for a good interview
(10 lời khuyên để có một cuộc phỏng vấn xin việc thành công)
A- Before the interview
(Trước cuộc phỏng vấn)
B- During the interview
(Khi đang phỏng vấn)
C- After the interview
(Sau cuộc phỏng vấn)
5- know well about the job and the vacancy
2- send a letter of application and a re’sume
showing that you enjoy the job
6- prepare your certificates and your answers
9-dress neatly and formally on the interview
1- feel self-confident
3- having clear , polite, and honest answers
8- say good bye to the interviewer before leaving
7- be ready to start the job
4- remember the interviewer’s comments and
take it as experience to do better next time
10- get to the interview on time or in time
Consolidation :
Task 2 : Work in pairs decide whether the following statements are true (T) or false (F)
1- Try to reduce the feeling of pressure and make a good impression on your interview
2- find out as much information as you can about the job and the vacancy
3-Bring with you a letter of applcation and your re’sume’ with you to the interview
4- Take all your certificates and letters of recommentdation with you
5-Remamber to dress neatly and formally
6- Your voice should be clear and polite
7- Tell the interviewer about your shortcomings (khuyết điểm)
8- Remember to say goodbye to the interviewer before leaving the interview

True False
Homework
Do task 1
Write down in your notebook what you should do before, during and after the interview
Learn by heart new words
Prepare new lesson : Unit 6 - speaking
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thanh Thuý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)