Unit 6. Future jobs

Chia sẻ bởi Vũ Thế Hùng | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. Future jobs thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

Vũ Thế Hùng - Trường THPT Dân lập Hùng Vương
Trang bìa
Trang bìa:
UNIT 06: FUTURE JOBS E - LANGUAGE FOCUS Designed by Vu The Hung Hung Vuong People-Founded High School Warm-up
Hangman: Game!!!
- a person whose job is to repair or control machines, engines or electrical equipment. (8 letters) - a person who flies an aircraft. (5 letters) PRONUNCIATION
Listen&Repeat: Weak and Strong Forms of some Conjunctions and Prepositions
Conjunctions Prepositions Strong forms Strong forms Weak forms Weak forms and but /ænd/ /bʌt/ /ənd/; /ən/ /bət/

at

for

of

to

from

/æt/ /ət/ /fɔ:/ /fə/ /ɒv/ /əv/ /tu:/ /tə/ /frɒm/ /frəm/ PracReading: Practise Reading these Sentences

1. What are you looking at?

2. I want to go but I don’t know when.

3. She bought a book and two pens.

4. Thanks for coming.

5. Where is it from?

6. I'm from Hanoi.

7. She’s the one I’m fond of.

8. First of all, I want to thank you for coming.

9. The letter was to him, not from him.

10. I want to ask you a question.

GRAMMAR
Intro-1: Giới thiệu chung

Đại từ quan hệ liên quan với một danh từ, đại từ, hoặc câu đứng trước gọi là Antecedentnối mệnh đề nó giới thiệu với một mệnh đề khác trong câu. Đại từ quan hệ có chức năng của đại từ và của liên từ, nên gọi là Conjunctive Pronouns.

Trước tiên, các em hãy học thuộc cách dùng của chúng như sau:

WHO : dùng làm chủ ngữ – thay thế cho danh từ (DT) chỉ người

WHOM : dùng làm tân ngữ – thay thế cho DT chỉ người

WHICH : dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ-thay thế cho DT chỉ vật

THAT : cơ bản, dùng thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

WHOSE : dùng như tính từ sở hữu - thay thế cho DT chủ sở hữu – chỉ người (hoặc vật)

OF WHICH : dùng làm cụm Giới từ (giới từ đại từ) chỉ sở hữu - thay thế cho DT chủ sở hữu – chỉ vật

Intro-2: Tóm tắt thành bảng
Function Antecedent Person (chỉ người) Person&Thing (chỉ người/vật) Thing (chỉ vật) Subject (Chủ ngữ) Object (Tân ngữ) Possession (Sở hữu) who who (whom) whose which which whose (of which) that that Ex-WHO(M): WHO làm chủ ngữ trong MĐQH; WHOM làm tân ngữ

WHO (Subject)

- Do you know the man? ______ wrote this poem.

Do you know the man ______ wrote this poem ?

(WHO: subject of WROTE)

He who

WHOM [WHO] (Object)

- My employer works in the next room. I dislike ____.

My employer, ______ I dislike, works in the next room.

(WHOM: object of DISLIKE)

him whom Mệnh đề quan hệ - MĐ phụ Mệnh đề quan hệ - MĐ phụ Ex-WHICH: WHICH làm chủ ngữ/tân ngữ trong MĐQH

WHICH (S, O)

1. The flowers are beautiful. ______ are in your garden.

The flowers ______ are in your garden are beautiful.

(WHICH: subject of ARE)

they which

2.The flowers are beautiful. You bought ____ yesterday.

The flowers ______ you bought yesterday are beautiful.

(WHICH: object of BOUGHT)

them which Mệnh đề quan hệ - MĐ phụ Mệnh đề quan hệ - MĐ phụ Ex-WHOSE: WHOSE dùng như tính từ sở hữu, luôn phải kết hợp với DANH TỪ phía sau

WHOSE (as Possessive Adjective) N

- I know the girl. ____ father works in this bank.

I know the girl _______ father works in this bank.

- A tree should be cut down. ___ branches are dead.

A tree ______ branches are dead should be cut down.

(whose branches = the branches of which)

Her whose Its whose Ex-THAT-01: THAT có thể dùng thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

THAT

1. Có thể thay thế who, whom, which trong mệnh đề quan hệ (MĐQH) hạn định.

ex: - This is the girl whom (that) I want to marry.

- The flowers which (that) you bought are fresh.

- Do you know the man who (that) wrote this poem?

2. Được dùng sau cụm từ hỗn hợp(người vật/con vật)

ex: I met the people, cattle and vehicles that went to market.

3. Nên được dùng sau: cụm danh từ có tính từ so sánh nhất và sau “the first N”, “the last N”, “the only N”, “the very N”

ex:- He is the kindest doctor that I’ve ever worked with.

- The last words that he spoke were: “long live VN!”

- John was the only student that didn’t pass the exam

Ex-THAT-02: MỘT SỐ CÁCH DÙNG CỦA ĐTQH `THAT`

THAT

4. Nên được dùng sau hầu hết các Đại từ bất định như: All, much, nothing, anything, nobody, everything...

ex: - Have you got all that you need ?

- I love everything that she makes for me.

- Much that I have read is untrue.

5. Nên được dùng sau IT IS/WAS…, là mẫu câu chẻ (Cleft sentence) hay mẫu câu nhấn mạnh

ex: It was John that I was just talking to.

NOTES: Một số lưu ý

NOTES:

- "that" KHÔNG được dùng trong MĐQH không hạn định (sau dấu phẩy) hoặc sau Giới từ.

ex: - Air, which (that) we breathe, is made up of many gases.

- The man to whom (that) you were talking is the manager.

- whom, which, that thường được lược bỏ khỏi MĐQH hạn định khi chúng là Tân ngữ của động từ trong mệnh đề, hoặc tân ngữ cho giới từ (đứng sau chúng trong mệnh đề quan hệ).

ex: The man (which/that) we voted for won the election.

OtherStruc-01: MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN BIẾT
SOME STRUCTURES, AND NOTES:

1. whoever, whatever, …: có thể được dùng như Chủ ngữ hoặc Tân ngữ, đứng một mình.

- Whoever asks, don’t say I’m at home.

- Whatever happens, be calm.

2. Which: Có thể được dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước, mang ý bình luận sự việc.

- She gets good marks. This makes her parents happy.

- She gets good marks, which makes her parents happy. (Cô ấy thường được điểm tốt, điều này làm cha mẹ cô vui.)

OtherStruc-02: MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN BIẾT
SOME STRUCTURES, AND NOTES:

3. S – know WH S – V

- Where did you put my book? (từ hỏi)

- I don’t know where you put my book.

4. S – V – N/Pro WH V... (MĐQH ở thể chủ động)

=> S – V – N/Pro V-ing. (giản lược dùng V_ing)

-The fence which surrounds my house is made of wood.

-The fence surrounding my house is made of wood.

- The boy who is playing piano is Ben.

- The boy playing piano is Ben.

5. S – V – N/Pro WH BE PII... (MĐQH ở thể bị động)

=> S – V – N/Pro PII. (giản lược dùng PII: V_ed / V_bqt)

This is the book which was written by Shakespeare.

This is the book written by Shakespeare.

OtherStruc-03: MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN BIẾT
SOME STRUCTURES, AND NOTES:

6. S – V – the first/ only/ next/ lastWH V....

=> S – V – the first/ only/ next/ lastTO V ... .

- Tom was the first student who handed in the paper.

- Tom was the first student to hand in the paper.

7. S– V– the first/ only/ next/ lastWH BE PII...

=> S– V– the first/ only/ next/ lastTO BE PII ...

-Tom was the last student who was interviewed yesterday.

-Tom was the last student to be interviewed yesterday.

EXERCISE 1
EXERCISES-Intro: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Ex01-01: EXERCISE 1

Exercise 1: Add who, whoever, whose, whom, or which to complete the following sentences.

1. There is one person to ___________ I owe more than I can say.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ-làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn whom-làm tân ngữ vì: sau nó là Đại từ (I); nó thay cho Danh từ chỉ người (person); nó đứng được sau giới từ (to).

Ex01-02: EXERCISE 1
2. It was the kind of accident for ___________ nobody was really to blame.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn which-làm tân ngữ vì: sau nó là Đại từ (nobody); nó thay cho Danh từ chỉ vật (kind of accident); nó đứng được sau giới từ (for). ĐTQH đứng sau giới từ thì chỉ làm tân ngữ.

Ex01-03: EXERCISE 1
3. _________ leaves last should turn off the lights.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn whoever-làm chủ ngữ vì: nó hay mở đầu một mệnh đề; Ở đây, whoever leaves last là mệnh đề Danh từ, cả MĐ làm chủ ngữ cho "should turn..."; dù sao, nó cũng mang nghĩa nhấn mạnh, và tương đương với: anyone that/who-bất cứ ai mà.

Ex01-04: EXERCISE 1
4. Mary was late yesterday, __________ was unusual for her.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn which-làm chủ ngữ vì: sau nó là Động từ; nó thay được cho cả một mệnh đề, mà phía trước cũng không có danh từ hợp nghĩa để bất cứ ĐTQH nào thay thế cho.

Ex01-05: EXERCISE 1
5. At 6.00 pm, __________ was an hour before the plane was due, thick fog descended.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn which-làm chủ ngữ vì: ngay sau nó là đến Động từ luôn; nó thay cho Danh từ chỉ thời gian (6 pm), chỉ thời điểm, coi như chỉ vật

Ex01-06: EXERCISE 1
6. I don’t know __________ told you that, but they were wrong.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Không có Danh từ phía trước, nên hãy nghĩ đến mẫu đã giới thiệu: S-KNOW WH (S ) V...; Ta chọn WHO vì nó làm chủ ngữ ở đây, hợp nghĩa hơn whoever

Ex01-07: EXERCISE 1
7. Mr. Brown was the first owner _________ dog won three prizes in the same show.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn whose vì: nó thay cho danh từ chỉ người (owner); phía sau nó có danh từ để nó đi với. whom cũng thỏa mãn, nhưng "won" đã có tân ngữ của nó rồi

Ex01-08: EXERCISE 1
8. I’ve just spoken to Sally, __________ sends you her love.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau nó có D.từ/Đại từ; thay thế cho cả mệnh đề

Chọn who làm chủ ngữ vì: sau nó là đến động từ luôn (sends); nó thay thế cho danh từ chỉ người (Sally)

Ex01-09: EXERCISE 1
9. On Sunday, __________ was my birthday, we went out for a meal.

who: chỉ người; làm chủ ngữ; sau nó đến động từ; (thường không đứng sau giới từ làm tân ngữ)

whoever: làm chủ/tân; thường mở đầu một mệnh đề

whose: chỉ người/vật; luôn kết hợp với (N) phía sau

whom: chỉ người; làm tân ngữ; sau nó có Danh từ/Đại từ làm chủ ngữ cho MĐQH; đứng được sau giới từ

which: chỉ vật; làm chủ ngữ hoặc tân ngữ: làm chủ-sau nó có động từ, làm tân-sau n

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thế Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)