Unit 6. After school
Chia sẻ bởi Hán Hải Anh |
Ngày 20/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Unit 6. After school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
0
2
6
5
4
3
1
a. Reading/ Studying in the library
b. Playing computer games
c. Watching TV
d. Going to the movie
f. Playing soccer
e. Swimming in the pool
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Unit 6: AFTER SCHOOL
Lesson 2: A2 (p.61)
What do you usually do after school?
UNIT 6 : AFTER SCHOOL
Lesson 2: A2
1. Revision: adverbs of frequency.
Always / usually / often / sometimes / never
a. Usage (cách dùng):
- Diễn tả sự thường xuyên của hành động.
- Trả lời cho câu hỏi “ how often “.
b. Position (vị trí):
- Các trạng từ chỉ sự thường xuyên :đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe.
c. Model :
(?) How often do you watch T.V after school?
(+) I always watch T.V after school.
II. Presentation: A2
I usually read books in the library
1
2
Swimming
Playing computer games
Going to the movie theater
Playing Soccer
Watching T.V
3
4
5
6
Reading in the library
I ………swim
I …….play computer games
I……..go to the movie theater
I …….play Soccer
I ……..watch T.V
Model :
T: How often do you watch T.V after school?
Ss:I always watch T.V after school.
* Form:
(?) How often + do/does + S + V ….?
(+) S + Adv of frequency + V(s / es) …..
Or: Once/ Twice / Three times
* Usage: Hỏi xem ai đó làm việc gì bao lâu một lần
( Trả lời dùng trạng từ tần suất hoặc dùng số lần)
Homework
- Write 5 sentences about the activities
you do after school.
Prepare A3,4 (P.62,63):
+ pastime + rehearse + anniversary
+ a stamp + sporty (adj) + a comic
+ collector
2
6
5
4
3
1
a. Reading/ Studying in the library
b. Playing computer games
c. Watching TV
d. Going to the movie
f. Playing soccer
e. Swimming in the pool
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Unit 6: AFTER SCHOOL
Lesson 2: A2 (p.61)
What do you usually do after school?
UNIT 6 : AFTER SCHOOL
Lesson 2: A2
1. Revision: adverbs of frequency.
Always / usually / often / sometimes / never
a. Usage (cách dùng):
- Diễn tả sự thường xuyên của hành động.
- Trả lời cho câu hỏi “ how often “.
b. Position (vị trí):
- Các trạng từ chỉ sự thường xuyên :đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe.
c. Model :
(?) How often do you watch T.V after school?
(+) I always watch T.V after school.
II. Presentation: A2
I usually read books in the library
1
2
Swimming
Playing computer games
Going to the movie theater
Playing Soccer
Watching T.V
3
4
5
6
Reading in the library
I ………swim
I …….play computer games
I……..go to the movie theater
I …….play Soccer
I ……..watch T.V
Model :
T: How often do you watch T.V after school?
Ss:I always watch T.V after school.
* Form:
(?) How often + do/does + S + V ….?
(+) S + Adv of frequency + V(s / es) …..
Or: Once/ Twice / Three times
* Usage: Hỏi xem ai đó làm việc gì bao lâu một lần
( Trả lời dùng trạng từ tần suất hoặc dùng số lần)
Homework
- Write 5 sentences about the activities
you do after school.
Prepare A3,4 (P.62,63):
+ pastime + rehearse + anniversary
+ a stamp + sporty (adj) + a comic
+ collector
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hán Hải Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)