Unit 6. After school

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Unit 6. After school thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


AFTER SCHOOL
Vocabulary:
idea (n) ý kiến, ý tưởng
together (adv) cùng nhau, với nhau
sport (n) thể thao
to come along (v) tới, xuất hiện
maybe (adv) có lẽ, có thể
acting (n) sự đóng kịch
pastime (n) trò tiêu khiển, trò giải trí
member (n) hội viên, thành viên
group (n) nhóm, đội
theater group = grama group (n) đội kịch
to rehearse (v) diễn tập
anniversary (n) lễ kỷ niệm, ngày kỷ niệm
celebration (n) sự tổ chức
celebrate (n) tổ chức
president (n) chủ tịch
to collect (v) sưu tầm, thu thập
collection (n) bộ sưu tầm, sự thu gom
collector (n) người sưu tầm, người thu gom
sporty (adj) ham mê thể thao
comics (n) truyện tranh
to lie (v) nằm
circus (n) gánh xiếc
to tidy (v) dọn dẹp
to jump (v) nhảy
healthy body (n) cơ thể khỏe mạnh
healthy mind (n) trí óc minh mẫn
assignment (n) bài làm, nhiệm vụ
teenager (n) thanh thiếu niên(13->19 tuổi)
organization (n) tổ chức, sự tổ chức
to organize (v) tổ chức
scout (n) hướng đạo sinh
guide (n) hướng dẫn viên
instrument (n) dụng cụ, thiết bị
musical instrument (n) nhạc cụ
to attend (v) tham gia, tham dự
coin (n) tiền xu
model (n) mô hình
plane (n) máy bay
wedding (n) đám cưới, lễ cưới
community (n) cộng đồng
community service (n) phục vụ cộng đồng
to paint (v) sơn, quét vôi
volunteer (n) tình nguyện viên
stripe (n) sọc, viền
striped (v) có sọc, có viền
concerned ( about/for sth) (adj) lo lắng, quan tâm
environment (n) môi trường
clean-up (n) sự làm sạch, sự làm vệ sinh
campaign (n) chiến dịch, cuộc vận động
Exercises:








































AFTER SCHOOL

Supply the correct tense or form of the verbs in brackets:
Where ______ (be) your bothers?
Minh usually ________ (play) volleyball after school. Now he ______ (play) volleyball in the sports ground.
Children shouldn’t _________ ( stay) up late.
Next Sunday is Nga’s birthday. She _____ (invite) some friends for her birthday party.
He enjoys _____(collect) stamps and coins.
Next year, my sister _______ (be) a teacher.
I _____ (do) my math homework at the moment.
Let’s ______ (go) to the English club.
My sister _______ ( practice) the violin in the club twice a week.
They _____ (give) a farewell party next week.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)