Unit 5. Work and play

Chia sẻ bởi Bùi Thị Dịu | Ngày 20/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Work and play thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

WARMLY WELCOME ALL TEACHERS TO

The englsh lesson of class 7b!
Period 29: Unit 5: Work and Play ( B1,2 )
TRUC NINH DEPARTMENT OF EDUCATION & TRAINING
LIEM HAI SECONDARY SCHOOL
Teacher: Bùi Thị Dịu
Luật chơi:

Trên màn hình xuất hiện các hoạt động thường diễn ra trong giờ giải lao, khoảng
30 giây sau đó biến mất. Các thành viên trong đội phải nhớ tên các hoạt động để
liệt kê ra bảng nhóm .Sau1 phút đội nào liệt kê được nhiều hoạt động hơn sẽ là
đội thắng cuộc.

Chúc các bạn chiến thắng!
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess.
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
at
for
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
at
for
Checking vocabulary
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
What is this boy doing?

a) Now work with a partner. Ask and answer questions
about the students in the picture.
at
for
What are they doing?
They are playing catch.
Which is the most popular activity?
He’s playing catch.
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
What is this boy doing?
He’s playing catch.
a) Now work with a partner. Ask and answer questions
about the students in the picture.
at
for
e
d
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
Luật chơi:
Trên màn hình sẽ xuất hiện lần lượt 5 câu có từ
và tranh gợi ý không theo thứ tự. Dựa vào sự
gợi ý các em hãy dựng thành câu hoàn chỉnh.
Sau 5 giây đội nào có tín hiệu trả lời trước và
đúng đội đó sẽ đươc quyền cho xe đua của
mình chạy 1 chặng đường, nếu trả lời không
đúng sẽ phải nhường lượt chơi cho đội bạn.
Xe đội nào đi được nhiều chặng đường hơn sẽ
là đội chiến thắng.
Chúc các bạn thành công!
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
They are playing marbles at this moment.
Time up
01
02
03
04
05
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
do
usually
What do you
after
?
Time up
01
02
03
04
05
What do you usually do after school?
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
Time up
01
02
03
04
05
Lan often skips rope at recess.
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
Time up
01
02
03
04
05
It
time
is
It is time for recess.
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
Time up
01
02
03
04
05
they
?
Do
often
Do they often play blindman’s bluff at recess?
Unit 5 : work and play
Lesson 4 : B. It`s time for recess (1,2)
- chat (v):
Monday, October 29th 2012
1. New words
Period 29:
- recess (n) = break: giờ ra chơi.
It’s time for recess: đã đến giờ giải lao
I usually read books at recess:
Tôi thường đọc sach vao giờ ra chơi
- excited (adj): hào hứng, hứng thú
- play catch : đuổi bắt
- play marbles: chơi bi
- play blindman`s bluff :chơi bịt mắt bắt dê
- skip rope: nhảy dây
- chat: tán gẫu
B1- Listen and read
2. Practice
A: What is this boy doing?
B: He’s playing catch.
Now work with a partner. Ask and answer
questions about the students in the picture.
b) Ask and answer questions with a partner
What do you usually do at recess?
Do you usually talk with your friends?
What do you usually do after school?
B2- Match each name to an activity.
Mai playing catch
Kien playing marbles
Lan skip rope
Ba playing blindmans’ bluff
at
for
Homework
Write a passage to describe the activities
at recess in Liem hai secondary school.
Find the activities that students in the USA
often do at recess.
THANK YOU
Goodbye!
FOR YOUR ATTENTION !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Dịu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)