Unit 5. Vietnamese Food and Drink. Lesson 3. A closer look 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 18/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. Vietnamese Food and Drink. Lesson 3. A closer look 2 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
WARMLY WELCOME TO
OUR CLASS!
Name the pictures
spinach
banana
bread
beef
pepper
apple
pork
turmeric
Thursday , December 6th , 2018
Period : 36
UNIT 5 VIETNAMESE FOOD AND DRINK
LESSON 3: A CLOSER LOOK 2
Countable nouns( danh từ đếm được)
I. Countable and uncountable.
An egg
eggs
An orange
oranges
Uncountable nouns (danh từ không đếm được)
water
rice
Uncountable nouns ( danh từ không đếm được): Là danh từ không đếm được 1,2,3, không đi được với a/an, động từ chia sau danh từ không đếm được luôn chia ở số ít, danh từ không đếm được phải dùng từ chỉ lượng để đo đếm và không có dạng số nhiều.
Các từ chỉ lượng thường dùng : a bottle of ( 1 chai), a bar of ( 1 bánh), a glass of
( 1 cốc,1 ly ), a kilo of ( 1 ki lô)
- Countable nouns (danh từ đếm được): Là danh từ có thể đếm được 1,2,3. DT đếm được có dạng số ít đi được với a/an và số nhiều khi thêm s hoặc es vào cuối danh từ.
I. Countable and uncountable.
spinach
banana
bread
beef
pepper
apple
pork
turmeric
Countable nouns
Uncountable nouns
apple
banana
bread,
beef,
pepper,
pork,
turmeric
banana
II. a/ an/ some/ any
a/ an + danh từ đếm được, số ít
Some, any: một ít, một vài
Some: dùng trong câu khẳng định, có thể dùng với câu hỏi trong câu đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời.
Some + danh từ đếm được số nhiều và
danh từ không đếm được.
Any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Any+ danh từ đếm được số nhiều
và danh từ không đếm được.
Fill in the blanks with a / an, some or any
Mi: Let’s have dinner.
Phong: Good idea! Is there(1)____________rice?
Mi: No, there isn’t, but there are (2)___________ noodles.
Phong: OK. Let’s have noodles with (3)_________ beef or pork.
Mi: Ah, there’s a problem.
Phong: What is it?
Mi: There isn’t (4)_________ beef or pork left.
Phong: Oh, I have (5)__________ cheese sandwich and (6)________ apple in my bag.
Mi: That’s not enough for both of us, Phong.
any
some
some
any
some
an
Danh từ không đếm được
Danh từ đếm được
Số nhiều
HOW MANY
HOW MUCH
Seller: How much rice do you want?
Phong: A kilo of rice, please.
Seller: I have some eggs and some rice,
but I don’t have any bananas.
How many eggs do you need?
Phong: I need two eggs
Seller: May I help you?
Phong: I want some eggs, some bananas and some rice
do you want ?/
are there ?
do you want ?/
is there ?
Work in pairs
Milk/ drink/every morning
Eg: S1: How much milk do you drink every morning?
S2: A glass of milk
1. Water/ drink/ every day?
2. rice/ eat/ for dinner?
3. vegetables/ eat/ every day?
4. apples/ eat/ every day?
A glass of milk
three bottles
Two bowls
A lot of
Three apples
Fill each blank in the question with how many or how much
1- …………………apples are there in the fridge?
2-………………….pepper do you want ?
3-………………….bananas are there on the table?
4-……………………sandwiches are there in your bags?
5-…………………..water is there in the bottle?
How many
How much
How many
How many
How much
Gaps filling
1. ………… + danh từ đếm được, số ít
A/ an
2. ………… : một ít, một vài
3. ………… dùng trong câu khẳng định, dùng với câu hỏi trong câu đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được.
4. ………… dùng trong câu phủ định và nghi vấn, danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
5. ………… dt đếm được số nhiều
+ are there?
6. ………… dt không đếm được + is there?
Some/ any
Some
Any
How many
How much
*HOMEWORK:
- Rewrite the activities 3, 4, 5 page 52
Prepare Communication: review
+ Simple present tense
+ voc: sauce, sausage, yoghurt, tuna, ham
+ names of your favourite foods and drinks
OUR CLASS!
Name the pictures
spinach
banana
bread
beef
pepper
apple
pork
turmeric
Thursday , December 6th , 2018
Period : 36
UNIT 5 VIETNAMESE FOOD AND DRINK
LESSON 3: A CLOSER LOOK 2
Countable nouns( danh từ đếm được)
I. Countable and uncountable.
An egg
eggs
An orange
oranges
Uncountable nouns (danh từ không đếm được)
water
rice
Uncountable nouns ( danh từ không đếm được): Là danh từ không đếm được 1,2,3, không đi được với a/an, động từ chia sau danh từ không đếm được luôn chia ở số ít, danh từ không đếm được phải dùng từ chỉ lượng để đo đếm và không có dạng số nhiều.
Các từ chỉ lượng thường dùng : a bottle of ( 1 chai), a bar of ( 1 bánh), a glass of
( 1 cốc,1 ly ), a kilo of ( 1 ki lô)
- Countable nouns (danh từ đếm được): Là danh từ có thể đếm được 1,2,3. DT đếm được có dạng số ít đi được với a/an và số nhiều khi thêm s hoặc es vào cuối danh từ.
I. Countable and uncountable.
spinach
banana
bread
beef
pepper
apple
pork
turmeric
Countable nouns
Uncountable nouns
apple
banana
bread,
beef,
pepper,
pork,
turmeric
banana
II. a/ an/ some/ any
a/ an + danh từ đếm được, số ít
Some, any: một ít, một vài
Some: dùng trong câu khẳng định, có thể dùng với câu hỏi trong câu đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời.
Some + danh từ đếm được số nhiều và
danh từ không đếm được.
Any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
Any+ danh từ đếm được số nhiều
và danh từ không đếm được.
Fill in the blanks with a / an, some or any
Mi: Let’s have dinner.
Phong: Good idea! Is there(1)____________rice?
Mi: No, there isn’t, but there are (2)___________ noodles.
Phong: OK. Let’s have noodles with (3)_________ beef or pork.
Mi: Ah, there’s a problem.
Phong: What is it?
Mi: There isn’t (4)_________ beef or pork left.
Phong: Oh, I have (5)__________ cheese sandwich and (6)________ apple in my bag.
Mi: That’s not enough for both of us, Phong.
any
some
some
any
some
an
Danh từ không đếm được
Danh từ đếm được
Số nhiều
HOW MANY
HOW MUCH
Seller: How much rice do you want?
Phong: A kilo of rice, please.
Seller: I have some eggs and some rice,
but I don’t have any bananas.
How many eggs do you need?
Phong: I need two eggs
Seller: May I help you?
Phong: I want some eggs, some bananas and some rice
do you want ?/
are there ?
do you want ?/
is there ?
Work in pairs
Milk/ drink/every morning
Eg: S1: How much milk do you drink every morning?
S2: A glass of milk
1. Water/ drink/ every day?
2. rice/ eat/ for dinner?
3. vegetables/ eat/ every day?
4. apples/ eat/ every day?
A glass of milk
three bottles
Two bowls
A lot of
Three apples
Fill each blank in the question with how many or how much
1- …………………apples are there in the fridge?
2-………………….pepper do you want ?
3-………………….bananas are there on the table?
4-……………………sandwiches are there in your bags?
5-…………………..water is there in the bottle?
How many
How much
How many
How many
How much
Gaps filling
1. ………… + danh từ đếm được, số ít
A/ an
2. ………… : một ít, một vài
3. ………… dùng trong câu khẳng định, dùng với câu hỏi trong câu đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được.
4. ………… dùng trong câu phủ định và nghi vấn, danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
5. ………… dt đếm được số nhiều
+ are there?
6. ………… dt không đếm được + is there?
Some/ any
Some
Any
How many
How much
*HOMEWORK:
- Rewrite the activities 3, 4, 5 page 52
Prepare Communication: review
+ Simple present tense
+ voc: sauce, sausage, yoghurt, tuna, ham
+ names of your favourite foods and drinks
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)