Unit 5:Things I do
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Nhã |
Ngày 02/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Unit 5:Things I do thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH
GIÁO ÁN DỰ THI
BỘ MÔN: ANH VĂN
Gv: HOÀNG THỊ NGUYÊN
get up
(2) get dressed
(3) have breakfast
(4) brush your teeth
Unit 5: THINGS I DO
Period 25 : LESSON 1: A1- 4 (page 52-54)
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
I.Vocabulary
- watch television:
xem tivi
- do the housework:
làm việc nhà
- play games:
chơi trò chơi
- do your homework:
làm bài tập ở nhà
- listen to music:
nghe nhạc
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
(to) watch television:
(to) listen to music :
(to) do the housework :
- (to) read:
nghe nhạc
xem tivi
làm việc nhà
đọc sách
Checking vocobulary
Rub out and remember
Unit 5: THINGS I DO
USE:
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
II. Model sentences
II.Model sentences
- What do you do every day?
I get up
Nga
- What does Nga do every day?
Nga gets up
FORM
What + do/ does + S + do + adv of time ?
S + V
inf
s/es
(I, you, we, they,…)
(Nga,he, she, it,…)
Dùng để hỏi và trả lời các hoạt động thường ngày của một ai đó
FORM
What + do/ does
+ S + do + adv of time?
S + V
inf
s/es
USE:
Hỏi và trả lời các
hoạt động thường ngày của một ai đó
III. Picture drill
Unit 5: THINGS I DO
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Unit 5: THINGS I DO
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
II.Model sentences
FORM
What + do/ does
+ S + do + adv of time?
s/es
USE:
Hỏi và trả lời các
hoạt động thường ngày
S + V
inf
IV. Transformation writing
III. Picture drill
IV.Transformation
writing
Ba
Lan
Thu
Nam
1) Ba watches television
2) Lan does the housework
3) Nam listens to music
4) Thu reads
HOMEWORK
Learn the old lesson
Prepare lesson 2: A 5-6 & 7
Best wishes to all of you.
Good bye. See you soon.
Thank you for your attention
TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH
GIÁO ÁN DỰ THI
BỘ MÔN: ANH VĂN
Gv: HOÀNG THỊ NGUYÊN
get up
(2) get dressed
(3) have breakfast
(4) brush your teeth
Unit 5: THINGS I DO
Period 25 : LESSON 1: A1- 4 (page 52-54)
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
I.Vocabulary
- watch television:
xem tivi
- do the housework:
làm việc nhà
- play games:
chơi trò chơi
- do your homework:
làm bài tập ở nhà
- listen to music:
nghe nhạc
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
(to) watch television:
(to) listen to music :
(to) do the housework :
- (to) read:
nghe nhạc
xem tivi
làm việc nhà
đọc sách
Checking vocobulary
Rub out and remember
Unit 5: THINGS I DO
USE:
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
II. Model sentences
II.Model sentences
- What do you do every day?
I get up
Nga
- What does Nga do every day?
Nga gets up
FORM
What + do/ does + S + do + adv of time ?
S + V
inf
s/es
(I, you, we, they,…)
(Nga,he, she, it,…)
Dùng để hỏi và trả lời các hoạt động thường ngày của một ai đó
FORM
What + do/ does
+ S + do + adv of time?
S + V
inf
s/es
USE:
Hỏi và trả lời các
hoạt động thường ngày của một ai đó
III. Picture drill
Unit 5: THINGS I DO
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Unit 5: THINGS I DO
Every day
Every morning
Every afternoon
Every evening
Unit 5: THINGS I DO
I.Vocabulary
- watch television
- do the housework
- play games
- do your homework
- listen to music
II.Model sentences
FORM
What + do/ does
+ S + do + adv of time?
s/es
USE:
Hỏi và trả lời các
hoạt động thường ngày
S + V
inf
IV. Transformation writing
III. Picture drill
IV.Transformation
writing
Ba
Lan
Thu
Nam
1) Ba watches television
2) Lan does the housework
3) Nam listens to music
4) Thu reads
HOMEWORK
Learn the old lesson
Prepare lesson 2: A 5-6 & 7
Best wishes to all of you.
Good bye. See you soon.
Thank you for your attention
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Nhã
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)