Unit 5. The media
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Duy |
Ngày 20/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. The media thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Welcome to out class
Matching
a. using the Internet
b. reading magazines
e. reading newspapers
d. listening to the radio
c. watching TV
1
5
3
2
4
1. What is your favorite activities?
2. How many hours a week do you spend….?
1
3
4
2
5
THE MEDIA
Unit 5: THE MEDIA
Period 27: Lesson 1:
Getting started, Listen and Read
Vocabulary:
- town crier (n):
- channel (n) :
- remote control (n):
- interactive (adj):
- viewer (n) :
người truyền tin trên đường phố
- benefit (n) :
người xem
thiết bị điều khiển từ xa
kênh truyền hình
tương tác
lợi ích, phúc lợi
Unit 5: The Media
Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
Wednesday, December 3rd, 2008
A. Vocabulary:
- town crier (n): người truyền tin
- viewer (n) : người xem
- remote control (n):thiết bị điều khiển từ xa
- channel (n) : kênh truyền hình
- interactive (adj): tương tác
- benefit (n) : lợi ích, phúc lợi
B. Listen and Read:
MATCHING
a. kênh truyền hình
b. điều khiển từ xa
c. người xem
d. lợi ích, phúc lợi
e. tương tác
f. người truyền tin
1. town crier
2. viewer
3. remote control
4. channel
5. interactive
6. benefit
The media
A. Before newspaper were invented, town criers would go through city streets ringing a bell. They shouted the latest news as they were walking.
B. In Viet Nam people love reading newspapers and magazines. The Kien Thuc Ngay Nay is one of the most popular magazines and is widely read by both teenagers and adults.
C. Thanks to television people can get the latest information and enjoy interesting programs in an inexpensive and convenient way. Nowadays, viewers can watch a variety of local and international programs on different channels.
D. The next stage in the development of television is interactive TV. Viewers are able to ask questions about the show by using their remote controls.
Unit 5: The Media
Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
Wednesday, December 3rd, 2008
A. Vocabulary:
- town crier (n): người truyền tin
- viewer (n) : người xem
- remote control (n):thiết bị điều khiển từ xa
- channel (n) : kênh truyền hình
- interactive (adj): tương tác
- benefit (n) : lợi ích, phúc lợi
B. Listen and Read:
1. Complete the table:
Complete the table with the passage letters in which these facts or events are mentioned.
D
B
B
C
A
D
Unit 5: The Media
Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
Wednesday, December 3rd, 2008
A. Vocabulary:
- town crier (n): người truyền tin
- viewer (n) : người xem
- remote control (n):thiết bị điều khiển từ xa
- channel (n) : kênh truyền hình
- interactive (adj): tương tác
- benefit (n) : lợi ích, phúc lợi
B. Listen and Read:
1. Complete the table:
2. Answer the questions:
Answer the questions:
a. What was a town crier?
He was a person whose job was to go through city streets ringing a bell to shout the latest news as he was walking.
b. How popular is the Kien Thuc Ngay Nay?
The Kien Thuc Ngay Nay is one of the most popular magazines and is widely read by both teenagers and adults .
c. What benefits does TV bring to people’s life?
People can get the latest information and enjoy interesting and inexpensive local and international programs in a convenient way .
Unit 5: The Media
Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
Wednesday, December 3rd, 2008
A. Vocabulary:
- town crier (n): người truyền tin
- viewer (n) : người xem
- remote control (n):thiết bị điều khiển từ xa
- channel (n) : kênh truyền hình
- interactive (adj): tương tác
- benefit (n) : lợi ích, phúc lợi
B. Listen and Read:
1. Complete the table:
2. Answer the questions:
3. Model sentences:
In Viet Nam , people love reading newspapers and magazines .
C. Practice:
1. Picture Cue Drill:
Practice
S + love / like / enjoy /.+ V-ing .
She likes listening to the radio
They love watching TV.
They enjoy using the Internet.
He likes reading newspapers.
The loves reading magazines
Unit 5: The Media
Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
Wednesday, December 3rd, 2008
A. Vocabulary:
- town crier (n): người truyền tin
- viewer (n) : người xem
- remote control (n):thiết bị điều khiển từ xa
- channel (n) : kênh truyền hình
- interactive (adj): tương tác
- benefit (n) : lợi ích, phúc lợi
B. Listen and Read:
1. Complete the table:
2. Answer the questions:
3. Model sentences:
C. Practice:
1. Word Cue Drill:
2. About you:
D. Homework:
- Learn the vocabulary by heart.
- Prepare “Speak & Listen”
Goodbye
to top
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)