Unit 5. The media
Chia sẻ bởi Dương Thị Tuyết Hồng |
Ngày 10/05/2019 |
164
Chia sẻ tài liệu: Unit 5. The media thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
media
Unit 05:
Getting started – Listen and read
Author: Ha Minh Khang
watching TV
reading newspapers
listening to the radio
reading magazines
using the Internet
Unit 05: MEDIA
1. GETTING STARTED
Work with partner. Ask and answer about your favorite activities.
Example:
- Which of these is your favorite activity in your free time?
- How many hours a week do you spend on it?
2. LISTEN AND READ
Unit 05: MEDIA
crier (n):
latest news (n):
người rao tin
thông tin mới nhất
teenager (n):
adult (n):
thiếu niên
người lớn
program (n):
channel (n):
viewer (n):
variety (n):
chương trình
kênh
người xem
sự đa dạng
stage (n):
develope (v):
interact (v):
remote control (n):
giai đoạn
phát triển
development (n)
tương tác
interactive TV
đồ điều khiển từ xa
* be able to do something:
có khả năg làm điều gì đó
matching
1. media
2. interactive
3. remote control
4. viewer
5. benefit
6. crier
7. channel
a) tương tác
b) phương tiện truyền thông
c) người rao tin
d) lợi ích
e) đồ điều khiển từ xa
f) ngừoi xem
g) kênh truyền hình
a) Complete the table with the passage letters in which these facts or events are mentioned.
B
B
C
A
D
b) Answer the questions.
What was a town crier?
How popular is the Kien Thuc Ngay Nay?
What benefits does TV bring about to people’s life?
What kinds of magazines and newspapers do you read?
What’s your favorite type of media? Why?
?HOMEWORK
Learn the new words.
Prepare the new lesson (Speak & Listen).
Unit 05:
Getting started – Listen and read
Author: Ha Minh Khang
watching TV
reading newspapers
listening to the radio
reading magazines
using the Internet
Unit 05: MEDIA
1. GETTING STARTED
Work with partner. Ask and answer about your favorite activities.
Example:
- Which of these is your favorite activity in your free time?
- How many hours a week do you spend on it?
2. LISTEN AND READ
Unit 05: MEDIA
crier (n):
latest news (n):
người rao tin
thông tin mới nhất
teenager (n):
adult (n):
thiếu niên
người lớn
program (n):
channel (n):
viewer (n):
variety (n):
chương trình
kênh
người xem
sự đa dạng
stage (n):
develope (v):
interact (v):
remote control (n):
giai đoạn
phát triển
development (n)
tương tác
interactive TV
đồ điều khiển từ xa
* be able to do something:
có khả năg làm điều gì đó
matching
1. media
2. interactive
3. remote control
4. viewer
5. benefit
6. crier
7. channel
a) tương tác
b) phương tiện truyền thông
c) người rao tin
d) lợi ích
e) đồ điều khiển từ xa
f) ngừoi xem
g) kênh truyền hình
a) Complete the table with the passage letters in which these facts or events are mentioned.
B
B
C
A
D
b) Answer the questions.
What was a town crier?
How popular is the Kien Thuc Ngay Nay?
What benefits does TV bring about to people’s life?
What kinds of magazines and newspapers do you read?
What’s your favorite type of media? Why?
?HOMEWORK
Learn the new words.
Prepare the new lesson (Speak & Listen).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Tuyết Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)