Unit 5: Our hobbies
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Unit 5: Our hobbies thuộc Tiếng Anh 5 (Thí điểm)
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
Ngày phụ nữ việt nam
20 10
Tiết học
Friday 16th October 2014
Unit 5: Our hobbies
Lesson 1: 1-4 ( 30-31)
Nam: I like dancing.
What about you, Linda ?
Linda: I like drawing.
Nam: What about you, Phong?
Phong: I like eating.
1. Look, listen and repeat
Unit 5: Our hobbies
Lesson 1: Parts 1 - 2
1. Look, listen and repeat
Cách nói về sở thích của mình
I like dancing.
Pattern
Mean:
Tôi Thích nhảy.
1. Look, listen and repeat
Cách nói về sở thích của mình:
Form:
I like + V-ing
Note: Một số động từ tận cùng là phụ âm
mà trước nó là nguyên âm thì phải gấp đôi
phụ âm sau đó mới thêm “ing”
Ex: Skip – Skipping
swim - swimming
I like swimming
2. Look and say
I like reading.
I like _______.
2. Look and say
I like cooking.
2. Look and say
I like cooking.
2. Look and say
I like skipping.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Lucky number
A
B
I like reading.
Lucky number
FOR YOU !!
FOR YOU !!
LUCKY NUMBER
I like cooking.
I like cooking.
I like playing badminton.
I like skipping.
EXERCISES
REORDER THE SENTENCES:
1. like / I / football / playing/.
I like playing football.
2. can / Nam / play the piano.
Nam can play the piano.
3. date / What / is / today / the /?
What is the date today?
4. are / Where / from/ you/ ?
Where are you from?
5 . From / America / I’m / ?
I’m from America.
III. Home work:
Học thuộc từ mới
Luyện tập mẫu câu:
-Làm bài tập A, B trong sách bài tập.
- Chuẩn bị Lesson 1( 3-4 )
THANKS FOR YOUR ATTENDING!
Goodbye!
See you later.
Ngày phụ nữ việt nam
20 10
Tiết học
Friday 16th October 2014
Unit 5: Our hobbies
Lesson 1: 1-4 ( 30-31)
Nam: I like dancing.
What about you, Linda ?
Linda: I like drawing.
Nam: What about you, Phong?
Phong: I like eating.
1. Look, listen and repeat
Unit 5: Our hobbies
Lesson 1: Parts 1 - 2
1. Look, listen and repeat
Cách nói về sở thích của mình
I like dancing.
Pattern
Mean:
Tôi Thích nhảy.
1. Look, listen and repeat
Cách nói về sở thích của mình:
Form:
I like + V-ing
Note: Một số động từ tận cùng là phụ âm
mà trước nó là nguyên âm thì phải gấp đôi
phụ âm sau đó mới thêm “ing”
Ex: Skip – Skipping
swim - swimming
I like swimming
2. Look and say
I like reading.
I like _______.
2. Look and say
I like cooking.
2. Look and say
I like cooking.
2. Look and say
I like skipping.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Lucky number
A
B
I like reading.
Lucky number
FOR YOU !!
FOR YOU !!
LUCKY NUMBER
I like cooking.
I like cooking.
I like playing badminton.
I like skipping.
EXERCISES
REORDER THE SENTENCES:
1. like / I / football / playing/.
I like playing football.
2. can / Nam / play the piano.
Nam can play the piano.
3. date / What / is / today / the /?
What is the date today?
4. are / Where / from/ you/ ?
Where are you from?
5 . From / America / I’m / ?
I’m from America.
III. Home work:
Học thuộc từ mới
Luyện tập mẫu câu:
-Làm bài tập A, B trong sách bài tập.
- Chuẩn bị Lesson 1( 3-4 )
THANKS FOR YOUR ATTENDING!
Goodbye!
See you later.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Thanh
Dung lượng: 9,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)