Unit 5: Our hobbies

Chia sẻ bởi Đỗ Phương Linh | Ngày 11/10/2018 | 123

Chia sẻ tài liệu: Unit 5: Our hobbies thuộc Tiếng Anh 4 (Thí điểm)

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO FAMILY AND FRIENDS.
Warm Up:
1.Matching
brown
long
short
D
Ghép tranh

từ thích hợp
blond
curly
straight
E
F
A
B
C
Warm up: 2.Let`s chant
brown, brown, brown
straight, straight, straight
long, long, long
short, short, short

Thursday, November 1st, 2012
UNIT 1: A NEW FRIEND
LESSON 2: LOOK AND SAY
1. Look and say
He’s got short hair.

.
She’s got blue eyes.
It’s got black eyes.

She hasn’t got brown eyes.
It hasn’t got long hair.

He hasn’t got straight hair.
Grammar:
Cách miêu tả người , vật dùng “ has got”, hasn’t got”
Has got : miêu tả người, vật có đặc điểm gì đó.
Hasn’t got: miêu tả người hoặc vật không có đặc điểm đó
Has got: có Has not got: Không
Note: has got = ’s got
has not got = hasn’t got

He
She has got…
It has not got …
Lan
Ex: She’s got long hair.
She hasn’t got blue eyes.
2. Practice
2
He / blond hair.
1
She/ straight hair.
3
It / blue eyes.
4
He /curly hair.
Ex: 1. He `s got blond hair
a. Controlled practice
2. Practice
Less Controlled practice
Describe People in 4 pictures , use “ has got”, “ hasn’t got”
Ex: Picture 1: She hasn’t got short hair.
She ‘s got long hair

2. Practice
c. Further practice
Work in pairs, describe your friend sitting front of you, use “ has got”,
“ hasn’t got”.
Ex:
Number 1: He ‘s got short hair.
Number 2: He hasn’t got blue eyes.
consolidation
Cách miêu tả người , vật dùng “ has got”, “hasn’t got”
Has got : miêu tả người, vật có đặc điểm gì đó.
Hasn’t got miêu tả người hoặc vật không có đặc điểm đó.

He
She has got…
It hasn’t got …
Lan
He ’s got: có He’s got short hair.
He hasn’t got: không He hasn’t got short hair.
Note:. has got = ’s got
has not got = hasn’t got
Home link:
Hóy núi 2 cõu v?i b? ho?c m? em, miờu t? hỡnh dỏng c?a b?n em dựng c?u trỳc "has got``
3.Guessing game
Rule:
A student to come before the class.
He chooses a flashcard and keeps secret.
The class will say what each person
has got/ hasn’t got.
When they say correctly, the student shows flashcard and it is next S s’ turn.
Good bye
See you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Phương Linh
Dung lượng: 7,46MB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)