UNIT 4 - Tiếng Anh 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Đào |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: UNIT 4 - Tiếng Anh 10 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
UNIT 4 : SPECIAL EDUCATION
I/ VOCABULARY :
- add (v) :cộng vào - blind (adj) : mù
- braille Alphabet (n) : chữ nổi cho người mù - commune (n) : xã, công xã
- deaf (adj) : điếc - demonstration (n) : sự thể hiện, sự thuyết minh
- determination (n) : sự quyết tâm - disabled (adj) : tàn tật
- dumb (adj) : câm - enclose (v) : đính kèm
- exhibition(n): cuộc triển lãm - feature(n) : nét đặc trưng
- gradually (adv) : dần dần - lisp(n) : tật nói ngọng
- mentally retarded : chậm phát triển - opposition (n): sự phản đối
- passion(n): niềm say mê - photogenic(adj) : ăn ảnh, lên ảnh đẹp
- photography (n) : nhiếp ảnh - pronounce(v) : thông báo, tuyên bố
- proud(n) : tự hào, niềm kêu hãnh - require (v) : yêu cầu, đòi hỏi
- rob someone of a chance : lấy đi của ai cơ hội - schooling(n) : sự giáo dục ở nhà trường
- sorrow (n) : nỗi buồn - stimulate (v) : động lực, khuyến khích
- subtract (v) : trừ - time-consuming (adj) : tốn nhiều thời gian
II/ GRAMMAR :
1. THE + Adjective => Noun (plural) : ta có thể thành lập một danh từ tập hợp bằng cách thêm “THE” vào tính từ.
e.g: _poor (adj) => the poor (n) : những người nghèo
_unemployed (adj) => The unemployed (n) : những người thất nghiệp
2. USED TO + Vo (Đã từng)
a/ Thể khẳng định: S + USED TO + Vo
b/ Thể phủ định : S + Didn’t + USE TO + Vo
c/ Thể nghi vấn : Did + S + USE TO + Vo ?
3. TOBE + USED TO + Ving ( Quen với) :
S + TOBE + USED TO + Ving = S + GET + USED TO + Ving
4. WHICH : (mà, điều đó, việc ấy) là một từ nối để nối 2 câu và WHICH thay thế cho mệnh đề trước nó.
e.g: Tom failed his exam.This made his parents disappointed.
( Tom failed his exam, which made his parents disappointed.
EXERCISE:
Out the verbs into the correct form: 1. What …….. you …….. (do) last weekend ? I ……. (go) to the theater with my family 2. She ……….. (leave) school last year. Since then she ……….. (work) as a waitress at a local pub 3. I’m sorry. I ………………….. (not finish) his work yet 4. His hair very short. He ……………….. (have) a haircut 5. How many times ………………. you ……..……... (be) to Van Mieu this year ? 6. English ……………….….(speak) in many countries in the world 7. Poems as well as plays ………………(write) by Shakespeare 8. How many cups of coffee ……………..……(drink) today? 9. This room should ………………….(tidy) twice a week 10. Her homework has to …………..………(finish) before school
Change the following sentences into reported speech. 1. Nhi said, “ I must come to the meeting tomorrow” =>……………………………………………………………………………. 2. Mai said, “ I’m thinking of going to study English in Australia next month =>……………………………………………………………………………. 3. The man said to me, “ I’ll be very busy today” =>……………………………………………………………………………. 4. “There isn’t any information about these colleges”, Nga said =>…………………………………………………………………………… 5. They said to us, “ Must you go now?” =>…………………………………………………………………………… 6. I asked Nam, “ Are you free tonight?” =>………………………………………………………………………….. 7. “Do you want to buy this dictionary?” Bill said =>………………………………………………………………………….. 8. Thanh said to her teachers “What foreign languages do you teach besides English?” =>…………………………………………………………………………… Ex 5: 1. My wife (buy) ……………………… a new TV set before I asked her not to do so. 2. They (complete)……………… … the building by the end of this month. 3. I had just gone out when I (hear)………………… several knocks at the door. 4. Our uncle (work) …………………… in that factory for twenty years now. 5. My elder bro is a struck driver. He (drive) …………….… very carefully. 6. I (listen) ………………….… to the radio when you rang the bell.
Passice voice: 1.Mary is making a cake at the moment ->……………………………………………………………………………… 2.They built this house twenty years ago. ->……………………………………………………………………… 3.Who spoke to you last night? ->………………………………………………………………………
I/ VOCABULARY :
- add (v) :cộng vào - blind (adj) : mù
- braille Alphabet (n) : chữ nổi cho người mù - commune (n) : xã, công xã
- deaf (adj) : điếc - demonstration (n) : sự thể hiện, sự thuyết minh
- determination (n) : sự quyết tâm - disabled (adj) : tàn tật
- dumb (adj) : câm - enclose (v) : đính kèm
- exhibition(n): cuộc triển lãm - feature(n) : nét đặc trưng
- gradually (adv) : dần dần - lisp(n) : tật nói ngọng
- mentally retarded : chậm phát triển - opposition (n): sự phản đối
- passion(n): niềm say mê - photogenic(adj) : ăn ảnh, lên ảnh đẹp
- photography (n) : nhiếp ảnh - pronounce(v) : thông báo, tuyên bố
- proud(n) : tự hào, niềm kêu hãnh - require (v) : yêu cầu, đòi hỏi
- rob someone of a chance : lấy đi của ai cơ hội - schooling(n) : sự giáo dục ở nhà trường
- sorrow (n) : nỗi buồn - stimulate (v) : động lực, khuyến khích
- subtract (v) : trừ - time-consuming (adj) : tốn nhiều thời gian
II/ GRAMMAR :
1. THE + Adjective => Noun (plural) : ta có thể thành lập một danh từ tập hợp bằng cách thêm “THE” vào tính từ.
e.g: _poor (adj) => the poor (n) : những người nghèo
_unemployed (adj) => The unemployed (n) : những người thất nghiệp
2. USED TO + Vo (Đã từng)
a/ Thể khẳng định: S + USED TO + Vo
b/ Thể phủ định : S + Didn’t + USE TO + Vo
c/ Thể nghi vấn : Did + S + USE TO + Vo ?
3. TOBE + USED TO + Ving ( Quen với) :
S + TOBE + USED TO + Ving = S + GET + USED TO + Ving
4. WHICH : (mà, điều đó, việc ấy) là một từ nối để nối 2 câu và WHICH thay thế cho mệnh đề trước nó.
e.g: Tom failed his exam.This made his parents disappointed.
( Tom failed his exam, which made his parents disappointed.
EXERCISE:
Out the verbs into the correct form: 1. What …….. you …….. (do) last weekend ? I ……. (go) to the theater with my family 2. She ……….. (leave) school last year. Since then she ……….. (work) as a waitress at a local pub 3. I’m sorry. I ………………….. (not finish) his work yet 4. His hair very short. He ……………….. (have) a haircut 5. How many times ………………. you ……..……... (be) to Van Mieu this year ? 6. English ……………….….(speak) in many countries in the world 7. Poems as well as plays ………………(write) by Shakespeare 8. How many cups of coffee ……………..……(drink) today? 9. This room should ………………….(tidy) twice a week 10. Her homework has to …………..………(finish) before school
Change the following sentences into reported speech. 1. Nhi said, “ I must come to the meeting tomorrow” =>……………………………………………………………………………. 2. Mai said, “ I’m thinking of going to study English in Australia next month =>……………………………………………………………………………. 3. The man said to me, “ I’ll be very busy today” =>……………………………………………………………………………. 4. “There isn’t any information about these colleges”, Nga said =>…………………………………………………………………………… 5. They said to us, “ Must you go now?” =>…………………………………………………………………………… 6. I asked Nam, “ Are you free tonight?” =>………………………………………………………………………….. 7. “Do you want to buy this dictionary?” Bill said =>………………………………………………………………………….. 8. Thanh said to her teachers “What foreign languages do you teach besides English?” =>…………………………………………………………………………… Ex 5: 1. My wife (buy) ……………………… a new TV set before I asked her not to do so. 2. They (complete)……………… … the building by the end of this month. 3. I had just gone out when I (hear)………………… several knocks at the door. 4. Our uncle (work) …………………… in that factory for twenty years now. 5. My elder bro is a struck driver. He (drive) …………….… very carefully. 6. I (listen) ………………….… to the radio when you rang the bell.
Passice voice: 1.Mary is making a cake at the moment ->……………………………………………………………………………… 2.They built this house twenty years ago. ->……………………………………………………………………… 3.Who spoke to you last night? ->………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)