Unit 4: Things I can do
Chia sẻ bởi Đinh Hoàng Thiên Nhi |
Ngày 11/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Unit 4: Things I can do thuộc Tiếng Anh 4 (Thí điểm)
Nội dung tài liệu:
Welcome
Teachers
to class of modelLing teaching
English 4
THACH TRU PRIMARY SCHOOL
HAT
KITE
GIFT
DOLL
CAKE
CAR
Matching game: Match the pictures and words
HAT
KITE
GIFT
DOLL
CAKE
CAR
Summary:
Unit three: THINGS WE CAN DO
*Vocabulary:
SECTION A:
ice cream :
que kem
apple :
quả táo
candy :
kẹo
banana :
quả chuối
milk :
sữa
e.g. a packet of milk:
một hộp sữa
Help-To-Remember:
........................: que kem
ice cream
........................: quả táo
apple
........................: kẹo
candy
........................: quả chuối
banana
......................: sữa
milk
e.g. a packet of milk: một hộp sữa
1. Look, Listen and Repeat:
Would you like some milk, Li Li?
Yes, please.
Here you are.
Thank you.
* Model sentence:
* Mời bạn hoặc một người khác uống hoặc ăn gì...
e.g. Would you like some milk?
- Would you like + ( từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời:
-Đồng ý: Yes, please.
-Không đồng ý: No, thanks.
Note: “ Here you are”: đưa cho ai cái gì.
“ a ” đứng trước phụ âm
“ an ” đứng trước nguyên âm
“ some ”(một vài/ một ít) đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc không đếm được
2. Look and say:
+ Would you like ........?
- Yes, please.
- No, thanks.
3. Let`s talk:
( Học sinh mời bạn hoặc một người khác uống hoặc ăn gì.....)
Review:
ice cream : que kem
apple : quả táo
candy : kẹo
banana : chuối
milk : sữa
* Mời người khác uống hoặc ăn gì....
- Would you like +(từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời: - Đồng ý : Yes, please.
- Không đồng ý : No, thanks.
4. Homework:
*Học thuộc và biết cách sử dụng từ vựng.
*Luyện cách nói chuyện cùng bạn.
*Chuẩn bị Sections A4,A5,A6 trang 28-29.
Goodbye, students!
Teachers
to class of modelLing teaching
English 4
THACH TRU PRIMARY SCHOOL
HAT
KITE
GIFT
DOLL
CAKE
CAR
Matching game: Match the pictures and words
HAT
KITE
GIFT
DOLL
CAKE
CAR
Summary:
Unit three: THINGS WE CAN DO
*Vocabulary:
SECTION A:
ice cream :
que kem
apple :
quả táo
candy :
kẹo
banana :
quả chuối
milk :
sữa
e.g. a packet of milk:
một hộp sữa
Help-To-Remember:
........................: que kem
ice cream
........................: quả táo
apple
........................: kẹo
candy
........................: quả chuối
banana
......................: sữa
milk
e.g. a packet of milk: một hộp sữa
1. Look, Listen and Repeat:
Would you like some milk, Li Li?
Yes, please.
Here you are.
Thank you.
* Model sentence:
* Mời bạn hoặc một người khác uống hoặc ăn gì...
e.g. Would you like some milk?
- Would you like + ( từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời:
-Đồng ý: Yes, please.
-Không đồng ý: No, thanks.
Note: “ Here you are”: đưa cho ai cái gì.
“ a ” đứng trước phụ âm
“ an ” đứng trước nguyên âm
“ some ”(một vài/ một ít) đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc không đếm được
2. Look and say:
+ Would you like ........?
- Yes, please.
- No, thanks.
3. Let`s talk:
( Học sinh mời bạn hoặc một người khác uống hoặc ăn gì.....)
Review:
ice cream : que kem
apple : quả táo
candy : kẹo
banana : chuối
milk : sữa
* Mời người khác uống hoặc ăn gì....
- Would you like +(từ chỉ đồ ăn/ thức uống) ?
* Trả lời: - Đồng ý : Yes, please.
- Không đồng ý : No, thanks.
4. Homework:
*Học thuộc và biết cách sử dụng từ vựng.
*Luyện cách nói chuyện cùng bạn.
*Chuẩn bị Sections A4,A5,A6 trang 28-29.
Goodbye, students!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hoàng Thiên Nhi
Dung lượng: 3,86MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)