Unit 4. Special education

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Xuân Quỳnh | Ngày 08/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Special education thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

Unit 4: Special Education

We’re here to tell you about “Before you speak”
This is who
cannot see anything
the blind
Who uses manual alphabet to express their thinking?
The deaf and
the mute (or the dumb)
They’re all called the handicapped or the disabled.
In Ho Chi Minh city, there’re:
Nguyen Dinh Chieu School for the blind
Nhat Hong School for the blind
Hy Vong School for the deaf
Binh Thanh District School school for the deaf
This’s called the Braille /breil/ alphabet, named after
Louis Braille who created it
There’re some new words:
Disable /dis`eibl/ (v) ≠ Able (v)
Disabled (a)
The disabled (n)
Disability /,disə`biləti/ (n)
Person (n)
Personal (a)
Personage (n): the important person
Language /`læɳgwidʤ/ (n)
Linguistic (a)
Linguisically (adv)
Linguistics (n): linguistic branch
Linguisist (n): language specialist
Express /iks`pres/ (v)
Express (a) ~ quick
Expression (n)
Expressive (a) ~ significant
Special /`speʃəl/ (a)
Specially (adv)
Speciality (n): special thing
Specialize (v): make sth be special
Specialist (n): person who
specializes in sth




Notice: Especially (adv) ~ Except for
Thanks for watching!
We’re: Trần Thị Minh Phương
Phạm Trần Nguyệt Minh
Nguyễn Ngọc Kiều Khanh Phạm Thị Mỹ Hà
Cao Nguyễn Linh Đan
Nguyễn Ngọc Xuân Quỳnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Xuân Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)