Unit 4. School education system

Chia sẻ bởi Lê - Nga | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. School education system thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO OUR CLASS!
QUIZ SHOW: What kind of school is it?
IT’S A KINDERGARTEN
QUIZ SHOW: What is it?
IT’S A PRIMARY SCHOOL
QUIZ SHOW: What is it?
IT’S A LOWER SECONDARY SCHOOL
QUIZ SHOW: What is it?
IT’S A HIGH SCHOOL (UPPER SECONDARY SCHOOL )
QUIZ SHOW: What is it?
IT’S A UNIVERSITY
WHAT CAN WE LEARN/ INFER FROM THE ABOVE PICTURES?
They demonstrate (show) us the EDUCATION SYSTEM in Viet Nam.





VOCABULARY
compulsory [kəm`pʌlsəri] (adj): ép buộc, bắt buộc
compulsory education (n): giáo dục phổ cập
2. consist [kən`sist] (V) + of: bao gồm
3. academic [,ækə`demik] (adj): (thuộc) nhà trường/ giảng dạy
academic year (n): năm học
4. divide [di`vaid] (v): chia, tách ra
5. separate [`seprət] (v): tách riêng, làm riêng biệt
6. parallel [`pærəlel] (adj): song song, ngang hàng
7. core [kɔ:] (adj - n): nòng cốt, hạt nhân
8. stage [steidʒ] (n): giai đoạn, thời kì
9. infant [`infənt] (adj): trẻ em dưới 7 tuổi,
10.certificate [sə`tifikit] (n): chứng chỉ, chứng nhận, văn bằng
SCHOOLING
IN ENGLAND
ACADEMIC YEAR
NATIONAL
CURRICULUM
SCHOOL
SYSTEM
LEVELS
TERMS
AUTUMN
SPRING
SUMMER
STATE INDEPENDENT
SCHOOL (PUBLIC )
SCHOOL
FREE
PAYING
TUITION FEE
SET
BY
THE
GOVERNMENT
FOLLOWED
BY
ALL
STATE
SCHOOLS
CORE
SUBJECTS
MATHS ENGLISH SCIENCE
Pre-school
(3-5)
Secondary
(11-16)
Primary
(5-10)
GCSE
(General Certificate of Secondary Education)
1
2
3
4
INDEPENDENT (PULIC) SCHOOL.
PRIMARY SCHOOL.
SECONDARY SCHOOL.
COMPULSORY.
CURRICULUM.
GCSE ( GENERAL CERTIFICATE OF SECONDARY SCHOOL).
THANK YOU FOR YOUR ATTETION!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê - Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)