Unit 4. My neighbourhood. Lesson 2. A closer look 1
Chia sẻ bởi nguyễn hoàng thịnh |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. My neighbourhood. Lesson 2. A closer look 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Lac Ve Lower Secondary School
Warmly welcome to our class
English 6 A
Teacher: Cris Devil Gamer[SPM]
What is this?- It’s a/an …
It’s a palace.
It’s a cathedral.
It’s a square.
It’s an art gallery.
It’s a statue.
Period: 27 (Lesson 2):
A closer look 1
Unit 4: MY
NEIGHBOURHOOD
fantastic
narrow
covenient
Polluted
I.Vocabulary:
2.narrow (adj)
: nhỏ hẹp
1. fantastic
:tuyệt vời
3. convenient (adj)
:tiện lợi, thuận tiện
4.polluted (adj)
: bị ô nhiễm
= great (adj)
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
The country
The city
quiet
noisy
≠
OPPOSITE
1. narrow
2. historic
3. fantastic
4. convenient
5. boring
6. noisy
7. polluted.
2. Match the adjectives from the box with their opposites below:
exciting
peaceful
modern
wide
terrible
quiet
inconvenient
unpolluted
narrow historic fantastic convenient
boring noisy polluted.
3. Practice:
exciting
peaceful
modern
wide
terrible
quiet
inconvenient
unpolluted
A: Is your neighbourhood polluted?
B: No, it isn’t.
A: Is it peaceful?
B: Yes, it is.
Example:
historic?
modern?
The beach is fantastic.
___
_
/ I /
/ i: /
II. Pronunciation
1. Long vowel /i:/
(Nguyên âm dài /i:/)
2. Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
/ I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
II. Pronunciation
1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete….)
và trong những chữ be, he, she, me
2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat…
3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong:three,see,screen,agree…
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve…
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money…
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve…
Long vowel /i:/
(Nguyên âm dài /i:/)
/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village, cottage,baggage, shortage, message…
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew…
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin…..
4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent…
4. listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / I /
/ i: /
/ I /
cheap
historic
sleepy
peaceful
expensive
police
exciting
* Put the words in the correct column
II. Pronunciation
exciting cheap historic sleepy expensive convenient peaceful police noisy friendly
Ex:
convenient
noisy
friendly
Sounds: / i: / and / I /
5. Listen to the sentences and circle the words you hear.
II. Pronunciation
Tommy is living/leaving there.
Shall we hit/heat the oil first?
This airplane sits/seats 100 people.
There is a ship/sheep over there.
Jimmy is finding some tins/teens now.
Peter bought a mill/meal last week.
Some Tims/teams are coming.
It is a fish and chip/cheap shop.
Listen and practise the chant.
Notice the sound /i:/ and /i/.
MY NEIGHBORHOOD
My city is very busy
There are lots of buildings growing
The people here are funny
It’s a lovely place to live.
My village is very pretty
There are lots of places to see
The people here are friendly
It’s a fantastic place to be
3. Homework:
- Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2
- Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above
- Prepare for the lesson: A closer look 2
THANK YOU
FOR YOUR ATTENDANCE!
Goodbye !
Warmly welcome to our class
English 6 A
Teacher: Cris Devil Gamer[SPM]
What is this?- It’s a/an …
It’s a palace.
It’s a cathedral.
It’s a square.
It’s an art gallery.
It’s a statue.
Period: 27 (Lesson 2):
A closer look 1
Unit 4: MY
NEIGHBOURHOOD
fantastic
narrow
covenient
Polluted
I.Vocabulary:
2.narrow (adj)
: nhỏ hẹp
1. fantastic
:tuyệt vời
3. convenient (adj)
:tiện lợi, thuận tiện
4.polluted (adj)
: bị ô nhiễm
= great (adj)
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
narrow
historic
fantastic
convenient
boring
noisy
polluted
The country
The city
quiet
noisy
≠
OPPOSITE
1. narrow
2. historic
3. fantastic
4. convenient
5. boring
6. noisy
7. polluted.
2. Match the adjectives from the box with their opposites below:
exciting
peaceful
modern
wide
terrible
quiet
inconvenient
unpolluted
narrow historic fantastic convenient
boring noisy polluted.
3. Practice:
exciting
peaceful
modern
wide
terrible
quiet
inconvenient
unpolluted
A: Is your neighbourhood polluted?
B: No, it isn’t.
A: Is it peaceful?
B: Yes, it is.
Example:
historic?
modern?
The beach is fantastic.
___
_
/ I /
/ i: /
II. Pronunciation
1. Long vowel /i:/
(Nguyên âm dài /i:/)
2. Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
/ I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
II. Pronunciation
1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete….)
và trong những chữ be, he, she, me
2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat…
3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong:three,see,screen,agree…
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve…
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money…
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve…
Long vowel /i:/
(Nguyên âm dài /i:/)
/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
Short vowel /ɪ/
(Nguyên âm ngắn /ɪ/)
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village, cottage,baggage, shortage, message…
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew…
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin…..
4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent…
4. listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / I /
/ i: /
/ I /
cheap
historic
sleepy
peaceful
expensive
police
exciting
* Put the words in the correct column
II. Pronunciation
exciting cheap historic sleepy expensive convenient peaceful police noisy friendly
Ex:
convenient
noisy
friendly
Sounds: / i: / and / I /
5. Listen to the sentences and circle the words you hear.
II. Pronunciation
Tommy is living/leaving there.
Shall we hit/heat the oil first?
This airplane sits/seats 100 people.
There is a ship/sheep over there.
Jimmy is finding some tins/teens now.
Peter bought a mill/meal last week.
Some Tims/teams are coming.
It is a fish and chip/cheap shop.
Listen and practise the chant.
Notice the sound /i:/ and /i/.
MY NEIGHBORHOOD
My city is very busy
There are lots of buildings growing
The people here are funny
It’s a lovely place to live.
My village is very pretty
There are lots of places to see
The people here are friendly
It’s a fantastic place to be
3. Homework:
- Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2
- Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above
- Prepare for the lesson: A closer look 2
THANK YOU
FOR YOUR ATTENDANCE!
Goodbye !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hoàng thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)