Unit 4: My classroom A 1.2.3
Chia sẻ bởi Khiếu Thị Kết |
Ngày 02/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 4: My classroom A 1.2.3 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TEACHER : Khieu Thị Ket
SCHOOL : San Thang Primary School
Wellcome to our classroom
Play Network
Objects
A: 1-2-3
Wednesday , OCTOBER 17th 2012
Unit 4: My Classroom
I . Look , listen and repeat .
1. Look, listen and repeat
This is our classroom.
These are maps.
They are on the wall.
New words:
Maps:
Những cái bản đồ
Wall
New words:
Bức tường
These:
Those:
Những cái này
Những cái kia
Model sentences :
Those are notebooks.
- These are maps:
They are on the wall.
They are on the table.
Đây là những cái bản đồ
Chúng ở trên tường
Kia là những quyển vở
Chúng ở trên bàn
This/That: Giới thiệu về người , đồ vật , con vật ở số ít.
2. Look and say
These are __________
They are ___________
Those are __________
They are____________
Pencils:
New words:
Những cái bút chì
pencil boxes
New words:
Những hộp bút chì
school bags
New words:
Những cái cặp sách
Notebooks:
New words:
Những quyển vở
on the table
Pencils boxes
Examples
Those are____________.
They are____________.
books
on the table
3. Let’s talk:
These are ______
They are _______
Those are ______
They are _______
Game: secret doorway!
Cách chơi
Trên bảng cô đưa ra các màu khác nhau. Trong các ô màu đó là những hình ảnh về đồ dùng học tập. Cô mời đại diện của từng đội lên chọn ô màu. Khi chọn được hình ảnh nào thì đội đó sẽ đặt câu với These are … / Those are……….. về đồ vật đó. Cứ như thế cho đến khi các ô màu kết thúc.Mỗi câu đúng được 2 điểm. Nếu đội đó đặt câu sai thì bạn của đội đó được thay thế và bị trừ 1 điểm ( chỉ được thay thế 1 lần). Nếu đội nào có điểm nhiều hơn sẽ là đội thắng.
These are school bags
Those are pencils.
These are notebooks
Those are pencil boxes.
Homework
- Learn new words and structures by heart.
- Do exercises 1,3 and 4 in the workbook.
- Prepare A(4,5,6,7).
Thank you very much!
SCHOOL : San Thang Primary School
Wellcome to our classroom
Play Network
Objects
A: 1-2-3
Wednesday , OCTOBER 17th 2012
Unit 4: My Classroom
I . Look , listen and repeat .
1. Look, listen and repeat
This is our classroom.
These are maps.
They are on the wall.
New words:
Maps:
Những cái bản đồ
Wall
New words:
Bức tường
These:
Those:
Những cái này
Những cái kia
Model sentences :
Those are notebooks.
- These are maps:
They are on the wall.
They are on the table.
Đây là những cái bản đồ
Chúng ở trên tường
Kia là những quyển vở
Chúng ở trên bàn
This/That: Giới thiệu về người , đồ vật , con vật ở số ít.
2. Look and say
These are __________
They are ___________
Those are __________
They are____________
Pencils:
New words:
Những cái bút chì
pencil boxes
New words:
Những hộp bút chì
school bags
New words:
Những cái cặp sách
Notebooks:
New words:
Những quyển vở
on the table
Pencils boxes
Examples
Those are____________.
They are____________.
books
on the table
3. Let’s talk:
These are ______
They are _______
Those are ______
They are _______
Game: secret doorway!
Cách chơi
Trên bảng cô đưa ra các màu khác nhau. Trong các ô màu đó là những hình ảnh về đồ dùng học tập. Cô mời đại diện của từng đội lên chọn ô màu. Khi chọn được hình ảnh nào thì đội đó sẽ đặt câu với These are … / Those are……….. về đồ vật đó. Cứ như thế cho đến khi các ô màu kết thúc.Mỗi câu đúng được 2 điểm. Nếu đội đó đặt câu sai thì bạn của đội đó được thay thế và bị trừ 1 điểm ( chỉ được thay thế 1 lần). Nếu đội nào có điểm nhiều hơn sẽ là đội thắng.
These are school bags
Those are pencils.
These are notebooks
Those are pencil boxes.
Homework
- Learn new words and structures by heart.
- Do exercises 1,3 and 4 in the workbook.
- Prepare A(4,5,6,7).
Thank you very much!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khiếu Thị Kết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)