Unit 4 Grammar
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thiển |
Ngày 21/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Unit 4 Grammar thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
English 9 : Teacher : Nguyen Xuan Thien
A:Conditional sentences: (type 1)
Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 là nói đến điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại
If _clause Main _clause
If + S +V(present) , S + will/ shall + Inf
Ex : If you leave before 10 a.m, you will catch the train.
* Chú ý: Câu điều kiện trong mệnh đề có "modal verb".
If_ clause , main_ clause
If +S+V(present),S+ mdv+ Inf
Ex: Lan can go out with me If she has much time.
Conditional Sentence Type 2:
(điều kiện không thật ở hiện tại ).
If_ clause , main_ clause
Past Subjunctive,Future in the past.
If +S+V2/ ed /were,S+would+Vinfi
Ex1: If I were a bird, I would be a pibeon.
Tag - questions. (câu hỏi đuôi).
- Câu hỏi đuôi gồm hai vế câu (nếu vế trước ở khẳng định thì vế sau phải phủ định và ngược lại) - nhớ đảo ngữ.
* Form:
Affirmative , Negative question ?
Negative , Affirmative question ?
Ex: John is here, isn`t he ?
She likes that news, doesn`t she ?
* Notes:
- Các trạng từ : seldom, never, rarely, scarely, hardly thì vế sau phải ở dạng khẳng định.
Ex: I rarely come to class late, do I ?
-Với "tobe" khi một bên là I am thì vế sau là "aren`t I".
Ex: I am a teacher, aren`t I ?
- Các câu mệnh lệnh thì đuôi phải ở tương lai ngôi thứ hai, nhất.
Ex: Let`s go out, shall we ?
Please look at the board, will you ?
Direct and reported speech.
(câu trực tiếp và câu gián tiếp)
B:1.Reported clause.
Ex: He said "I will come back this store tomorrow."
? He said that he would come back that store the following day.
Ex: "I come here on time" He said to me.
? He said to me that he came there on time.
* Form:
S+ said (that) +clause(change tense).
told +S.O+(that) + clause
said to +S.O+(that)+clause.
2. Wh / Yes. No questions.
Ex1: "what are you doing now ? ". He said
? He asked me what I was doing then.
Ex2: "Do you speak English ?" Lan asked her friend.
? Lan asked her friend if he spoke English.
* Form:
S+ asked + (S.O)
+ wh/whether(if)+clause
(change tense)
Ex: “Are you thirsty, Lan ?” He asked.
He asked Lan if she was thirsty.
Chú Ý : Chúng ta có thể sử dụng một số động từ sau để làm động từ tường thuật
Asked (hỏi/yêu cầu),
inquired (hỏi thăm) ,
wanted to know (muốn biết) ,
wondered (muốn biết)
a. Chuyển thì.
- Present Simple ? Past Simple.
- Present Progressive ? Past Progressive.
- Present Perfect ? Past Perfect.
- Simple Past ? Past Perfect.
- Past Progressive ? Past Progressive.
? Past Perfect Progressive.
Present Perfect Progressive
? Past Perfect Progressive .
- Past Perfect ? Past Perfect.
- Past Perfect Progressive ? Past Perfect Progressive
Ex: Bill said, “My wife hasn’t got a car”.
Bill said that his wife hadn’t got a car.
* Chuyển từ
- This that
- Here there
- Now then
- Must had to
- Ago before earlier.
- These those
Needn’t
didn’t have to
- Tonight that night
Can / May
could / might
- Today that day
Tomorrow
the next day
the following day
the day after.
Yesterday
the day before
the previous day.
Next week
the week after
the following week.
Last week
the week before
the previous week
A:Conditional sentences: (type 1)
Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 là nói đến điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại
If _clause Main _clause
If + S +V(present) , S + will/ shall + Inf
Ex : If you leave before 10 a.m, you will catch the train.
* Chú ý: Câu điều kiện trong mệnh đề có "modal verb".
If_ clause , main_ clause
If +S+V(present),S+ mdv+ Inf
Ex: Lan can go out with me If she has much time.
Conditional Sentence Type 2:
(điều kiện không thật ở hiện tại ).
If_ clause , main_ clause
Past Subjunctive,Future in the past.
If +S+V2/ ed /were,S+would+Vinfi
Ex1: If I were a bird, I would be a pibeon.
Tag - questions. (câu hỏi đuôi).
- Câu hỏi đuôi gồm hai vế câu (nếu vế trước ở khẳng định thì vế sau phải phủ định và ngược lại) - nhớ đảo ngữ.
* Form:
Affirmative , Negative question ?
Negative , Affirmative question ?
Ex: John is here, isn`t he ?
She likes that news, doesn`t she ?
* Notes:
- Các trạng từ : seldom, never, rarely, scarely, hardly thì vế sau phải ở dạng khẳng định.
Ex: I rarely come to class late, do I ?
-Với "tobe" khi một bên là I am thì vế sau là "aren`t I".
Ex: I am a teacher, aren`t I ?
- Các câu mệnh lệnh thì đuôi phải ở tương lai ngôi thứ hai, nhất.
Ex: Let`s go out, shall we ?
Please look at the board, will you ?
Direct and reported speech.
(câu trực tiếp và câu gián tiếp)
B:1.Reported clause.
Ex: He said "I will come back this store tomorrow."
? He said that he would come back that store the following day.
Ex: "I come here on time" He said to me.
? He said to me that he came there on time.
* Form:
S+ said (that) +clause(change tense).
told +S.O+(that) + clause
said to +S.O+(that)+clause.
2. Wh / Yes. No questions.
Ex1: "what are you doing now ? ". He said
? He asked me what I was doing then.
Ex2: "Do you speak English ?" Lan asked her friend.
? Lan asked her friend if he spoke English.
* Form:
S+ asked + (S.O)
+ wh/whether(if)+clause
(change tense)
Ex: “Are you thirsty, Lan ?” He asked.
He asked Lan if she was thirsty.
Chú Ý : Chúng ta có thể sử dụng một số động từ sau để làm động từ tường thuật
Asked (hỏi/yêu cầu),
inquired (hỏi thăm) ,
wanted to know (muốn biết) ,
wondered (muốn biết)
a. Chuyển thì.
- Present Simple ? Past Simple.
- Present Progressive ? Past Progressive.
- Present Perfect ? Past Perfect.
- Simple Past ? Past Perfect.
- Past Progressive ? Past Progressive.
? Past Perfect Progressive.
Present Perfect Progressive
? Past Perfect Progressive .
- Past Perfect ? Past Perfect.
- Past Perfect Progressive ? Past Perfect Progressive
Ex: Bill said, “My wife hasn’t got a car”.
Bill said that his wife hadn’t got a car.
* Chuyển từ
- This that
- Here there
- Now then
- Must had to
- Ago before earlier.
- These those
Needn’t
didn’t have to
- Tonight that night
Can / May
could / might
- Today that day
Tomorrow
the next day
the following day
the day after.
Yesterday
the day before
the previous day.
Next week
the week after
the following week.
Last week
the week before
the previous week
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)