Unit 4. At school
Chia sẻ bởi Trần Văn Tùng |
Ngày 20/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. At school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
I/ WARMER
KIM’S GAME
History, math, music,
classes, study, start
Geography, physics,
Physical education
II/ PRE - LISTENING
Pre – Teach vocabulary:
Thứ hai : Toán , Lý , địa , văn
Thứ ba : sinh , gdcd , Anh văn
Thứ tư : Tin học, sử , Nhạc
Thứ 5 : Hoạ, văn , toán,
- (a) Schedule:
thời khoá biểu
- important(adj):
quan trọng
- fun (adj):
vui
II/ PRE - LISTENING
Pre – Teach vocabulary:
-(a) schedule : Thời khoá biểu
important (adj) : quan trọng
- fun (adj) : vui
III/ WHILE - LISTENING
Listen and write. Complete the schedule:
Math English Music Histoty Physics
Friday
7. 00 (1)……. 8.40 (2) …… 10.30
(3)…. Geography (4)…. Physics (5) …..
Saturday
(6) ……. 2.40 (7) …… 4.30
Physical - ed (8)….. English (9) ……..
Math English Music Histoty Physics
Friday
7. 00 ( 1) 7.50 8.40 (2) 9.40 10.30
(3)English Geography (4)Music Physics (5)History
Saturday
(6) 1.00 2.40 (7) 3.40 4.30
Physical education (8)Math English (9) Physics
IV/ POST - LISTENING
Ex :
S1 : What time do you have English ?
S2 : I have English class at 7.00
S1 : When do you have English ?
S2 : I have it on Friday.
PRESENTATION (TASK 5)
Form :
When + do/does + S + have +môn học ?
S + have / has + môn học + on + thứ
Use : Hỏi , đáp bạn mình học môn học gì khi nào .
PRACTICE
1.History / 10.15/ on thrusday.
2. Math/ 8.40/ Monday and Tuesday
3. Music / 7.00/ Friday
4. Geography / 9.10/ Tuesday .
EX : What time do you have History ?
I have History class at 10.15
When do you have History ?
I have it on Thursday
PRODUCTION
Write your schedule as example :
Ex: I have English , math, geography on Monday.
COSOLIDATION
Vocabalary.
Listen and complete the schedule.
Structure : When + do/ does+ have + môn học?
S + have / has + Môn học + on + thứ.
V/ HOMEWORK
Prepare lesson 3 : A6 on page 44 – 45.
Learn vocabulary & structure.
Good bye
See you later
KIM’S GAME
History, math, music,
classes, study, start
Geography, physics,
Physical education
II/ PRE - LISTENING
Pre – Teach vocabulary:
Thứ hai : Toán , Lý , địa , văn
Thứ ba : sinh , gdcd , Anh văn
Thứ tư : Tin học, sử , Nhạc
Thứ 5 : Hoạ, văn , toán,
- (a) Schedule:
thời khoá biểu
- important(adj):
quan trọng
- fun (adj):
vui
II/ PRE - LISTENING
Pre – Teach vocabulary:
-(a) schedule : Thời khoá biểu
important (adj) : quan trọng
- fun (adj) : vui
III/ WHILE - LISTENING
Listen and write. Complete the schedule:
Math English Music Histoty Physics
Friday
7. 00 (1)……. 8.40 (2) …… 10.30
(3)…. Geography (4)…. Physics (5) …..
Saturday
(6) ……. 2.40 (7) …… 4.30
Physical - ed (8)….. English (9) ……..
Math English Music Histoty Physics
Friday
7. 00 ( 1) 7.50 8.40 (2) 9.40 10.30
(3)English Geography (4)Music Physics (5)History
Saturday
(6) 1.00 2.40 (7) 3.40 4.30
Physical education (8)Math English (9) Physics
IV/ POST - LISTENING
Ex :
S1 : What time do you have English ?
S2 : I have English class at 7.00
S1 : When do you have English ?
S2 : I have it on Friday.
PRESENTATION (TASK 5)
Form :
When + do/does + S + have +môn học ?
S + have / has + môn học + on + thứ
Use : Hỏi , đáp bạn mình học môn học gì khi nào .
PRACTICE
1.History / 10.15/ on thrusday.
2. Math/ 8.40/ Monday and Tuesday
3. Music / 7.00/ Friday
4. Geography / 9.10/ Tuesday .
EX : What time do you have History ?
I have History class at 10.15
When do you have History ?
I have it on Thursday
PRODUCTION
Write your schedule as example :
Ex: I have English , math, geography on Monday.
COSOLIDATION
Vocabalary.
Listen and complete the schedule.
Structure : When + do/ does+ have + môn học?
S + have / has + Môn học + on + thứ.
V/ HOMEWORK
Prepare lesson 3 : A6 on page 44 – 45.
Learn vocabulary & structure.
Good bye
See you later
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)