Unit 4. At school
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thành |
Ngày 20/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. At school thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
English 7
7A
MAI SAO SECONDARY SCHOOL
WELCOME TO OUR CLASS
Hang man
Monday, October 15th 2012
Unit 4: At School
A - Schedules
A1,2,3
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
: thời khóa biểu
- Physics
: môn Vật lý
- Physical Education
: môn Thể dục
- Music
: môn Âm nhạc
- Geography
: môn Địa lý
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
- Physics
- Physical Education
- Music
- Geography
II. Structures:
Cách hỏi và trả lời về thời gian:
What time is it ? = What is the time ?
* Giờ đúng : It’s + Số giờ + o’clock
* Giờ lẻ : It’s + Số giờ + Số phút
* Giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ
* Giờ kém: It’s + số phút còn lại của giờ kế + to + giờ kế
* Giờ rưỡi : half = 1/2h = 30 minutes
- It’s + half past + Giờ
* Lưu ý:
- Trong cách nói với “to” và “past”:
15 minutes = a quarter
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
- Physics
- Physical Education
- Music
- Geography
II. Structures:
What time is it ?
= What is the time ?
* Giờ đúng : It’s + Số giờ + o’clock
* Giờ lẻ : It’s + Số giờ + Số phút
* Giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ
* Giờ kém: It’s + số phút + to + giờ kế
* Giờ rưỡi : half = 1/2h = 30 minutes
- It’s + half past + Giờ
* Lưu ý:
- Trong cách nói với “to” và “past”:
15 minutes = a quarter
III. Practice:
1. Listen and repeat
It’s seven o’clock.
It’s a quarter past four
It’s four fifteen.
It’s five twenty-five.
It’s twenty-five past five.
It’s eight thirty.
It’s half past eight.
It’s nine forty.
It’s twenty to ten.
It’s one forty-five.
It’s a quarter to two.
1. LISTEN AND REPEAT
Practice saying the time with a partner
What time is it? = What is the time?
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
- Physics
- Physical Education
- Music
- Geography
II. Structures:
What time is it ?
= What is the time ?
* Giờ đúng : It’s + Số giờ + o’clock
* Giờ lẻ : It’s + Số giờ + Số phút
* Giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ
* Giờ kém: It’s + số phút + to + giờ kế
* Giờ rưỡi : half = 1/2h = 30 minutes
- It’s + half past + Giờ
* Lưu ý:
- Trong cách nói với “to” và “past”:
15 minutes = a quarter
III. Practice:
1. Listen and repeat.
2. Answer about you.
2. ANSWER ABOUT YOU.
What time do you get up?
- I get up at six o’clock.
What time do classes start?
What time do classes finish?
What time do you have lunch?
What time do you go to bed?
- They start at ………
- They finish at ………
- I have lunch at ……..
- I go to bed at………
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
- Physics
- Physical Education
- Music
- Geography
II. Structures:
What time is it ?
= What is the time ?
* Giờ đúng : It’s + Số giờ + o’clock
* Giờ lẻ : It’s + Số giờ + Số phút
* Giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ
* Giờ kém: It’s + số phút + to + giờ kế
* Giờ rưỡi : half = 1/2h = 30 minutes
- It’s + half past + Giờ
* Lưu ý:
- Trong cách nói với “to” và “past”:
15 minutes = a quarter
III. Practice:
1. Listen and repeat.
2. Answer about you.
3. Listen and write.
Complete the schedule.
3. LISTEN AND WRITE. COMPLETE THE SCHEDULE:
Math
English
Music
History
Physics
Friday
Saturday
7.00
8.40
10.30
Geography
Physics
Physical
Education
2.40
English
4.30
7.50
9.40
1.00
3.40
Math
English
Music
Physics
History
WHAT TIME IS IT?
1. It’s eight thirty
1. It’s one twenty.
1. It’s nine forty five
1. It’s four fifteen.
1. It’s ten fifty.
2. It’s a quarter past four
2. It’s ten to eleven.
2. It’s twenty past one.
2. It’s half past eight.
2. It’s a quarter to ten.
Consolidation
UNIT4: AT SCHOOL
A- Schedules: A1,2,3
I. New words:
Period: 20
- schedules
- Physics
- Physical Education
- Music
- Geography
II. Structures:
What time is it ?
= What is the time ?
* Giờ đúng : It’s + Số giờ + o’clock
* Giờ lẻ : It’s + Số giờ + Số phút
* Giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ
* Giờ kém: It’s + số phút + to + giờ kế
* Giờ rưỡi : half = 1/2h = 30 minutes
- It’s + half past + Giờ
* Lưu ý:
- Trong cách nói với “to” và “past”:
15 minutes = a quarter
III. Practice:
1. Listen and repeat.
2. Answer about you.
3. Listen and write.
Complete the schedule.
Homework
Learn by heart the name of subjects.
Prepare A 4-5
THANK YOU FOR ATTENTION!
the end
GOOD BYE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)