Unit 3. Ways of socialising

Chia sẻ bởi Lê Việt Thi | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Unit 3. Ways of socialising thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO CLASS12CBa1
CHOOSE THE BEST ANSWER
1.a.wrapped b.served c.phoned d.rained
2.a.brothers b.parents c.weekends d.feelings
3.a.culture b.banquet c.spirit d.police
4.a.conical b.symbolic c.careful d.different
5.Since I came here, I------- a lot of acquaintances
a.had b.have had c.have d.has had
6.My brother works----- an secretary for a big company.
a.as b.like c.similar d.unlike
7.My dad is willing to give a hand----- cleaning the house.
a.of b.with c.about d.in
8.When I was driving down town, I ---- an old friend of mine.
a.meet b.was meeting c.met d.have met
9.At this time tomorrow, we---- unit three.
a.will learn b.will have learnt c.will be learning d.will have been learning
10.The Browns----- a new car last week.
a.buy b.bought c.have bought d.had bought
KEYS
1.a.wrapped b.served c.phoned d.raine
2.a.brothers b.parents c.weekends d.feelings
3.a.culture b.banquet c.spirit d.police
4.a.conical b.symbolic c.careful d.different
5.Since I came here, I------- a lot of acquaintances
a.had b.have had c.have d.has had
6.My brother works----- an secretary for a big company.
a.as b.like c.similar d.unlike
7.My dad is willing to give a hand----- cleaning the house.
a.of b.with c.about d.in
8.When I was driving down town, I ---- an old friend of mine.
a.meet b.was meeting c.met d.have met
9.At this time tomorrow, we---- unit three.
a.will learn b.will have learnt c.will be learning d.will have been learning
10.The Browns----- a new car last week.
a.buy b.bought c.have bought d.had bought
Câu hỏi tình huống

1.>Nhật Bản là đất nước có văn hóa ngữ cảnh rất cao, nơi mà những cử chỉ nhỏ truyền tải ý nghĩa rất lớn. Trong ba hành vi dưới đây, đâu là hành vi phù hợp tại đất nước này?
A. Che miệng khi cười B. Nháy mắt để bày tỏ sự đồng ý
  C. Nói to, mạnh mẽ
2.>:Không bao giờ được để bàn tay trái vào túi trong khi bắt tay bằng tay phải ở Đức. Đúng hay sai?
3>Nhổ bậy là hành vi thô lỗ ở nhiều nước, nhưng chỉ thực sự bị coi là vi phạm pháp luật ở nước nào?
 A. Mỹ B. Pháp C. Singapore
4>Bạn đang đón một cộng sự mới tại Pháp. Khi bạn bắt tay anh ta thật chắc, lắc lên lắc xuống thật nồng nhiệt, anh ta có vẻ hơi sửng sốt. Đó là bởi vì:
 A. Anh ta hơi căng thẳng vì bạn đã không hôn anh ta.
 B. Người Pháp bắt tay nhẹ nhàng, không có động tác lắc lên lắc xuống.
 C. Anh ta ước gì bạn đã hôn anh ta.
5>Ở nhiều nước, đàn ông đôi lúc vỗ vỗ vào lưng nhau, vào hông, vào bàn tay hoặc vào vai. Điều này cũng hoàn toàn có thể chấp nhận được ở Hà Lan. Đúng hay sai?


Monday ,September 22nd, 2008

Unit 3 WAYS OF SOCIALISING

SECTION A READING

New words:

Verbal (adj) bằng ngôn ngữ
Non-verbal (adj) phi ngôn ngữ
Attract someone’s attention (vp) thu hút sự chú ý cuả một người
Impolite (adj) không lịch sự
Rude (adj) thô lỗ
Informality (n) thân mật, không hình thức
Approach (v ) đến gần
Slight (adj) nhẹ
Nod (v) gật đầu
Whistle (v) huýt saó
Clap (v) vỗ (tay)
Compliment (v / n) khen ngợi
Task 1: MATCHING THE WORDS OR PHRASES OF WORDS TO THEIR DEFINATION

1.Informality a. bằng ngôn ngữ
2.Non-verbal b.phi ngôn ngữ
3.Attract someone’s attention c.thu hút sự chú ý cuả một người
4.Clap d.không lịch sự
5.Rude e.thô lỗ
6.Nod f.thân mật, không hình thức
7.Approach g.đến gần
8.Slight h.nhẹ
9.Verbal i.gật đầu
10.Impolite j.huýt sáo
11.Whistle k.vỗ (tay)
Task 1: MATCHING THE WORDS OR PHRASES OF WORDS TO THEIR DEFINATION

1.Informality a. bằng ngôn ngữ
2.Non-verbal b.phi ngôn ngữ
3.Attract someone’s attention c.thu hút sự chú ý cuả một người
4.Clap d.không lịch sự
5.Rude e.thô lỗ
6.Nod f.thân mật, không hình thức
7.Approach g.đến gần
8.Slight h.nhẹ
9.Verbal i.gật đâu
10.Impolite j.huýt sáo
11.Whistle k.vỗ (tay)

TASK 3:ANSWER THE QUESTIONS

1.What can we do to attract someone’s attention?
.
2.What are considered to be big, obvious non-verbal signals?
.
3.What can we do to attract the waiter’s attention?

4.What can you do to attract your teacher’s attention when you are acrossing the school yard and seeing your teacher approaching you?

5.Why shouldn’t you point at the person or thing you want your friend to look at once you have got his or her attention?

1.What can we do to attract someone’s attention?



2.What are considered to be big, obvious non-verbal signals?


3.What can we do to attract the waiter’s attention?

4.What can you do to attract your teacher’s attention when you are acrossing the school yard and seeing your teacher approaching you?

5.Why shouldn’t you point at the person or thing you want your friend to look at once you have got his or her attention?



lucky to you
Keys
1. We can use either verbal or non verbal forms of communication.

2.They are the strong actions that can be easily seen.

3.We can wait until he passes near us, catch his eye, nod slightly to let him know we would like him to come to our table.Or we can raise our hand slightly to show that we need assisstance.

4.You can have a small friendly wave to attract his or her attention.

5.Because pointing at someone is usually considered rude

Discussion
The meaning of whistling and hand –clapping in Vietnamese culture?
1.Can you whistle in formal situations? Why ? Or why not
2.Can you clap your hand in those ones? Why? Or why not?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Việt Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)