Unit 3: use of lang+ Ex 1,2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huy | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: unit 3: use of lang+ Ex 1,2 thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class
Period: 22 Unit 3: con`t
Lesson 3: Use of language + Ex 1,2

Đa số tính từ miêu tả và trạng từ chỉ thể cách đều có hình thức so sánh. Trong so sánh có 3 mức độ:
bằng nhau (positive degree), hơn nhau (comparative degree) và hơn nhất (superlative degree).
1. Positive degree (bằng nhau)
Để diễn tả hai tính chất bằng nhau, ta dùng cấu trúc:
So (as) + adj/adv + as
Ex: He is as tall as his brother.
He drives as carefully as his brother.
Comparisons of adjectives and adverbs
(So sánh của tính từ và trạng từ)
2. Comparative degree (So s¸nh bËc h¬n)
Là hình thức so sánh bậc hơn. Trong mức độ so sánh này, ta cần phân biệt tính từ hay trạng từ một âm tiết (ngắn) và tính từ hay trạng từ nhiều âm tiết (dài).
a. Đối với tính từ và trạng từ ngắn, ta theo cấu trúc:
Adj/adv- ER + than
Ex: A tram is slower than a bus.
John works harder than his brother.
* Một số tính từ/trạng từ bất qui tắc:
good/well --------> better
bad/badly --------> worse
many/much --------> more
little -------> less
far -------> farther/further
b. Đối với tính từ và trạng từ dài ta theo cấu trúc

More + adj/adv + than
Ex: She is more intelligent than her friend.
She sings more beautifully than her friend.

3. Superlative degree(so sánh hơn nhất):
a. Đối với tính từ và trạng từ ngắn, để thành lập mức độ so sánh hơn nhất, ta thêm EST vào sau tính từ hay trạng từ.
Adj / Adv-EST
b. Đối với tính từ và trạng từ dài ta thêm MOST trước tính từ hay trạng từ. Mạo từ THE thường được dùng trước hình thức so sánh hơn nhất của tính từ và trạng từ.
* Một số tính từ/trạng từ bất qui tắc:
good/well --------> the best
bad/badly --------> the worst
many/much --------> the most
far -------> the farthest/furthes
old ---------> the oldest/eldest
II. Đại từ liên hệ WHICH
Đại từ liên hệ (Relative pronoun) là từ thay thế cho danh từ đứng trước nó, nó giới thiệu một mệnh đề phụ nhằm nói rõ thêm về danh từ mà nó thay thế.
Which là đại từ liên hệ thay thế cho danh từ chỉ đồ vật. Nó có thể dùng làm chủ ngữ hay đối ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: Which làm chủ ngữ
The street leads to school.
It is very wide.
The street which leads to school is very wide
Which làm đối ngữ
Yesterday I was reading a book .
It was a detective story.
The book which I was reading yesterday was a detective story.
III. Exercises
1. Exercise: Look through the situations again and find sentences with:
- adj of comparative degree (cooler, more industrial...)
- adv of comparative degree (harder, more equally...)
- Which.
1. The North can be characterized as more industrial, cooler, hiller and more working-class.
2. The South can be characterized as more suburban, flatter and wealthier.
3. People in the North often say they work much harder and speak more directly and honestly than people in the South.
4. People in the South say they treat women more equally and speak better English than people in the North.
The peace which Oxford once knew, and which a great university city should always have,has been swept away.
At six in the morning the old buildings shake to the roar of buses and great lorries which carry cars for export.
The streets are crowded with a population which has no interest in learning.
2. Exercise 2
Write sentences with INTERESTING, BEAUTIFUL, ECONOMICAL, EXPENSIVE
London(England)
Canberra(Australia)
London is more interesting than Canberra.
INTERESTING
Sydney (Australia)
Stockport (England)
beautiful
Sydney is more beautiful than Stockport
The German
economical
the Australian
The German are more economical than the Australian
Life in New York
life in Oxford
expensive
Life in New York is more expensive than that in Oxford

3. Exercise 3: Chọn câu trả lời A,B,C hay D
1. Ho Chi Minh city is .............than Ha noi.
big B. bigger C. biggest D. biger

2. My English this term is...............than that of last year.
A.good B.gooder C. better D.best

3. Linh danced .........than any other girls at the party.
A.more graceful B.gracefule C.gracefully D. more gracefully

4. She can speak English ____ I can.
A. more well B. best than C. better than D. better


IV. Home work
- Häc thuéc lßng phÇn ng÷ ph¸p so s¸nh.
- Lµm l¹i bµi tËp 1,2 vµo vë bµi tËp.
- ChuÈn bÞ bµi 3,4.
GOOD BYE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)