Unit 3. My friends. Lesson 3. A closer look 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Võ Bích Ngọc | Ngày 18/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Unit 3. My friends. Lesson 3. A closer look 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

MY AN SECONDARY SCHOOL
WELCOME TO MY CLASS 6/1
Teacher:NGUYEN VO BICH NGOC
What are they doing?
They are playing football.
He is watching T.V
They are doing the judo
Yes. She is writing
No,she isn’t. She is skipping
THE PRESENT
CONTINUOUS
TENSE
Actions now
Unit 3: MY FRIENDS
Lesson 3:
A Closer Look 2
Leson 3. A Closer look 2
Unit 3. MY FRIENDS
I. Grammar:
Mai and Chau
Phuc
Duong
Tuesday , September 25th , 2018
Leson 3. A Closer look 2
Unit 3. MY FRIENDS
Thursday , September 28th ,2017
Actions now
Plans for future
Write these sentences on the board
Actions now:
- They are coming over
Plans for Future:
- We are working on our school project
- I’m going to the judo club with my brother
- I’m visiting my grandma and grandpa
Leson 3. A Closer look 2
Unit 3. MY FRIENDS
1. Form:
(+) S + be + V_ing + …
(-) S + be not + V_ing + …
(?) Be + S + V_ing + …?
The Present continuous tense to talk about future plans
Thursday , September 28th , 2017
I. Grammar:
The present continuous for future
Leson 3. A Closer look 2
Unit 3. MY FRIENDS
2. Use:
Actions now ( now, at the moment, at present)
Plans for future( tonight, tomorrow,
this evening, next week)

Cách thêm đuôi ING cho động từ
Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing
Ví dụ: take -> taking , drive -> driving
Nhưng nếu e là 1 nguyên âm thì ta phải giữ nguyên nó
Ví dụ: see -> seeing , agree-> agreeing
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến thành y rồi thêm ing
Ví dụ: lie -> lying , die-> dying
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing
-Khi động từ có duy nhất 1 âm và tận cùng bằng “1 nguyên
âm+ 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing
Ví dụ: win ->winning , put -> putting
Trong trường hợp động từ có 2 âm trở lên, ta nhân đôi phụ
âm khi dấu nhấn rơi vào âm cuối cùng.
Ví dụ: permit -> permitting, prefer -> preferring
- Không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không là âm cuối
Ví dụ: open -> opening , enter -> entering

Mai’s plans for next week
She (take)… a test.
is taking
2. She (not go) … to her cooking class.
isn’t going
3. She (visit) ... a museum.
is visiting
4. She (have) ... a barbecue with her friends.
is having

III. Practice : Activities 3 (p. 30)
Write N for Now and F for Future
N
F
N
F
F
N
Activities 4 (p. 30)
Activities 5 (p. 30)
Nhung’s week
Nhung: Would you like to go to my party on Friday?
Phong: I’d love to. I’m not doing anything on Friday.
Mai : Oh. I’m sorry, I can’t.
I’m going swimming with my brother.
Phong’s week
Mai’s week
Activities 5 (p. 30)
NHUNG, PHONG and MAI ’S PLANS
Home work
Plan for all days of a week
Prepare new lesson:
Unit 3. Lesson 4. Communication
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Võ Bích Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)