UNIT 3 - LET'S TALK - LET'S GO 2 SECOND EDITION

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mến | Ngày 02/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: UNIT 3 - LET'S TALK - LET'S GO 2 SECOND EDITION thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Welcome teachers having
at English class today
------oOo------
LET’S GO 2 – SECOND EDITION
Phiếu thông tin cá nhân
Họ và tên:
Tuổi:
Địa chỉ nơi ở:
Điện thoại:
Friday, October 12th , 2013
Unit 3: Let’s Talk
Hỏi bạn sống ở đâu?
+ where?: ở đâu?
+ live (v): sống
+ Hillsdale

Where do you live?
=> I live in + nơi ở
Where do you live, Jenny?
I live in Hillsdale.
Friday, October 12th , 2013
Unit 3: Let’s Talk
Hỏi bạn sống ở đâu?
+ where?: ở đâu?
+ live (v): sống
+ Hillsdale

Where do you live?
=> I live in + nơi ở
2. Hỏi địa chỉ của nhà bạn là gì?
+ address: địa chỉ
+ North street: phố Bắc
+ sixteen: số 16
What’s your address?
=> it’s + địa chỉ
What’s your address?
It’s 16 North street
Friday, October 12th , 2013
Unit 3: Let’s Talk
Hỏi bạn sống ở đâu?
+ where?: ở đâu?
+ live (v): sống
+ Hillsdale

Where do you live?
=> I live in + nơi ở
2. Hỏi địa chỉ của nhà bạn là gì?
+ address: địa chỉ
+ North street: phố Bắc
+ sixteen: số 16
What’s your address?
=> it’s + địa chỉ
3. Hỏi số điện thoại của bạn là gì?
+ telephone: điện thoại
+ telephone number: số điện thoại
What’s your telephone number?
=> it’s + số điện thoại
What’s your telephone number?
It’s 798-2043
Friday, October 12th , 2013
Unit 3: Let’s Talk
Hỏi bạn sống ở đâu?
+ where?: ở đâu?
+ live (v): sống
+ Hillsdale

Where do you live?
=> I live in + nơi ở
2. Hỏi địa chỉ của nhà bạn là gì?
+ address: địa chỉ
+ North street: phố Bắc
+ sixteen: số 16
What’s your address?
=> it’s + địa chỉ
3. Hỏi số điện thoại của bạn là gì?
+ telephone: điện thoại
+ telephone number: số điện thoại
What’s your telephone number?
=> it’s + số điện thoại
+ Here’s your card:
đây là thẻ của bạn
Here’s your card.
Thank you.
Friday, October 12th , 2013
Unit 3: Let’s Talk
Hỏi bạn sống ở đâu?
+ where?: ở đâu?
+ live (v): sống
+ Hillsdale

Where do you live?
=> I live in + nơi ở
2. Hỏi địa chỉ của nhà bạn là gì?
+ address: địa chỉ
+ North street: phố Bắc
+ sixteen: số 16
What’s your address?
=> it’s + địa chỉ
3. Hỏi số điện thoại của bạn là gì?
+ telephone: điện thoại
+ telephone number: số điện thoại
What’s your telephone number?
=> it’s + số điện thoại
+ Here’s your card:
đây là thẻ của bạn


Where do you live, Jenny?
I live in hillsdale
What’s your address?
It’s 16 North street
What’s your telephone number?
It’s798-2043
Here’s your card.
Thank you.
* Complete exercise:
A: Where do you ________?
B: I live ______ Cong Tre
A: What’s your _______?
B: ______ is 16 Cong Tre, Kien Binh, Kien Luong, Kien Giang.
A: What’s your telephone ________?
B: It_____ 077-3856-620
A: Here’s your ______.
B: ________ you.
live
in
Thank
address
It
number
is
card
Information (thông tin)
Name: Nguyễn Gia Linh
Age: 10
Address: 16 Kiên Sơn, Kiên Bình, KL, KG
Telephone number: 0166-905-7878
Homework:
Viết từ mới và cấu trúc 3 lần
Làm bài tập phần không có màu
Thành lập 2 hội thoại tương tự bài khóa.
THANK YOU VERY MUCH!
SEE YOU LATER!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)