Unit 3. Let’s learn
Chia sẻ bởi Võ Thị Lê |
Ngày 09/10/2018 |
187
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. Let’s learn thuộc Let's go 2
Nội dung tài liệu:
Lê Thị Minh Khai – Trường TH Trương Hoành, Đại Lộc, QN
Check up:
Hãy giới thiệu một bạn trong lớp với bạn em
Hello, _ _ _ _ _ _ _ _ _
This is my friend _ _ _ _ _ _ _ _
Unit 3:
I. VOCABULARY
A cassette
cassettes
A crayon
crayons
a pencil case
Pencil cases
A table
tables
A marker
markers
notebooks
A notebook
Wesnesday,January 23rd,2008
Crayon(s)
I. Vocabulary:
Cassette(s)
Marker(s)
Unit 3: LET’S LEARN
băng cát xét
bút chì màu
bút làm dấu
Note-book(s)
Quyển vở
Wesnesday,January 23rd,2008
I. Vocabulary:
Unit 3: LET’S LEARN
Table(s)
Pencil case(s)
There are =They’re
hộp đựng bút chì
cái bàn
chúng là
What is this?
IT is a pencilcase.
They are cassettes.
What are these?
II/ Grammar: (Ngữ pháp)
Muốn biết một vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
1. Một vật : (số ít)
Hỏi
What is this?
Trả lời
It is a / an (vật)
Ví dụ :
It is a marker.
What is this?
II/ Grammar: (Ngữ pháp)
Muốn biết một vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
2. Nhiều vật : (số nhiều)
Hỏi
What are these?
Trả lời
They are (vật) S
Ví dụ :
They are markers.
What are these?
III/Practice:
*Hỏi và trả lời:
What’s this?
It is a crayon.
What are these?
They are crayons
1. Nối cột A với cột B
1- Crayon
(a) Quyển vở
2- Pencil case
(b) Bút làm dấu
3- Tables
(c) Những băng cát xét
4- Cassettes
(d) Chì màu
5- Note-book
(e) Cái bàn
6- Markers
(f) Hộp đựng bút chì
A
B
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
a notebook
What is this?
It is a notebook.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
a table
What is this?
It is a table.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
pencilcases
What are these ?
They are pencilcases.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
markers
What are these ?
They are markers.
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Học thuộc từ mới và cấu trúc câu
Làm bài tập trang 22 A,B
Check up:
Hãy giới thiệu một bạn trong lớp với bạn em
Hello, _ _ _ _ _ _ _ _ _
This is my friend _ _ _ _ _ _ _ _
Unit 3:
I. VOCABULARY
A cassette
cassettes
A crayon
crayons
a pencil case
Pencil cases
A table
tables
A marker
markers
notebooks
A notebook
Wesnesday,January 23rd,2008
Crayon(s)
I. Vocabulary:
Cassette(s)
Marker(s)
Unit 3: LET’S LEARN
băng cát xét
bút chì màu
bút làm dấu
Note-book(s)
Quyển vở
Wesnesday,January 23rd,2008
I. Vocabulary:
Unit 3: LET’S LEARN
Table(s)
Pencil case(s)
There are =They’re
hộp đựng bút chì
cái bàn
chúng là
What is this?
IT is a pencilcase.
They are cassettes.
What are these?
II/ Grammar: (Ngữ pháp)
Muốn biết một vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
1. Một vật : (số ít)
Hỏi
What is this?
Trả lời
It is a / an (vật)
Ví dụ :
It is a marker.
What is this?
II/ Grammar: (Ngữ pháp)
Muốn biết một vật hay nhiều vật đó là gì ta hỏi :
2. Nhiều vật : (số nhiều)
Hỏi
What are these?
Trả lời
They are (vật) S
Ví dụ :
They are markers.
What are these?
III/Practice:
*Hỏi và trả lời:
What’s this?
It is a crayon.
What are these?
They are crayons
1. Nối cột A với cột B
1- Crayon
(a) Quyển vở
2- Pencil case
(b) Bút làm dấu
3- Tables
(c) Những băng cát xét
4- Cassettes
(d) Chì màu
5- Note-book
(e) Cái bàn
6- Markers
(f) Hộp đựng bút chì
A
B
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
a notebook
What is this?
It is a notebook.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
a table
What is this?
It is a table.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
pencilcases
What are these ?
They are pencilcases.
2. Đặt câu hỏi và trả lời cho các từ sau:
markers
What are these ?
They are markers.
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Học thuộc từ mới và cấu trúc câu
Làm bài tập trang 22 A,B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Lê
Dung lượng: 9,24MB|
Lượt tài: 14
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)