Unit 2 Review
Chia sẻ bởi Nguyễn Ly |
Ngày 08/05/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: Unit 2 Review thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Welcome to the presention of my group
#Group2
#Group2
I: Vocabulary
argument /ˈɑːɡjumənt/ (n.) : sự tranh cãi, sự tranh luận
relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n.) : mối quan hệ, mối liên hệ
romantic relationship /rəʊˈmæntɪk rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n.phr.) mối quan hệ lãng mạn
be in a relationship (v. phr.) hẹn hò, có mối quan hệ tình cảm
break up (with someone) /breɪk ʌp/ (phr. v.) chia tay
betray /bɪˈtreɪ/ (v.) phản bội, lừa dối, phụ (lòng tin)
concentrate (on) /ˈkɒnsntreɪt/ (v.) tập trung
#Group2
counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n.) người khuyên bảo, cố vấn
date /deɪt/ (n.) cuộc hẹn hò, sự hẹn gặp
emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj.) cảm động, cảm xúc
lend an ear /lend ən ɪə(r)/ (v. phr.) lắng nghe và thấu hiểu
opposite-sex /ˈɒpəzɪt seks/ (adj.) khác giới
drop out of school (v. phr.) bỏ học
single-sex school /ˈsɪŋɡl seks skuːl/ (n. phr.) trường học một giới
reconcile (with someone) /ˈrekənsaɪl/ (v.) làm hòa, giảng hòa
sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj.) đồng cảm, thông cảm
achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n.) thành tích, thành tựu
appearance /əˈpɪərəns/ (n.) diện mạo, vẻ bề ngoài
potential /pəˈtenʃl/ (adj.) tiềm năng, tiềm tàng
confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n.) sự tin tưởng, sự tin cậy
contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ (n.) sự đóng góp
engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v.) thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ (adj.) nhiệt tình, hào hứng
#Group2
initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n.) bước khởi đầu, sự khởi xướng
matchmaking /ˈmætʃmeɪkɪŋ/ (n.) sự làm mối
Oppose = object to /əˈpəʊz/ (v.) chống đối, phản đối
permission /pəˈmɪʃn/ (n.) sự cho phép, sự chấp nhận
persuade /pəˈsweɪd/ (v.) thuyết phục
psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n.) nhà tâm lý học
tension /ˈtenʃn/ (n.) sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng
reaction /riˈækʃn/ (n.) sự phản ứng
#Group2
solve= deal with = tackle : giải quyết vấn đề
Forum / ˈfôrəm/ (n) : diễn đàn
Shocked / Shäk/ (adj) :sốc
divorce / diˈvôrs / (v) :li dị
#Group2
get on like a house on fire = hợp nhau như trời sinh ra một cặp
have a soft spot for someone = rất thích ai
go back a long way = biết ai một thời gian dài
be in with = rất thân tình với ai
get off on the wrong foot with someone = không tạo được mối quan hệ tốt với ai ngay lần đầu gặp mặt.
like cat and dog = thường cãi nhau với ai
keep someone at arm`s length = giữ khoảng cách với ai
II. Idioms
#Group2
rub someone up the wrong way = chọc tức ai
be at loggerheads = cãi nhau, bất hòa
sworn enemies = ghét ai
bend over backwards for someone = làm mọi thứ có thể để giúp đỡ ai
be at someone`s beck and call = ngoan ngoãn phục tùng ai
pull your weight = làm tròn trách nhiệm
take someone under your wing = chỉ dẫn ai cho đến khi họ ổn định
do your fair share = làm phần việc của mình
#Group2
keep tabs on someone = theo dõi hành động của ai
wear the trousers = kiểm soát, quản lý
be under the thumb = bị ai khác quản lý
on good terms (with someone) = có quan hệ tốt với ai
#Group2
III. Grammar
A. Linking verb
I Định nghĩa động từ nối
Động từ nối (Linking verbs) là các động từ:
+ Không mô tả hành động của chủ ngữ.
+ Nối chủ ngữ với một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc nhận dạng chủ ngữ này.
Cấu trúc câu với động từ nối:
Subject + linking verb + adjective/ noun
Ví dụ :
The flowers look beautiful.
(Những bông hoa đó nhìn đẹp đấy.)
Trong đó: The flowers (chủ ngữ), look (động từ nối), beautiful (tính từ)
II Các động từ nối phổ biến
1. Động từ "to be"
Động từ "to be" là động từ nối phổ biến nhất trong tiếng Anh.
Ví dụ 1:
The fireworks are amazing.
(Những tràng pháo hoa đó thật ấn tượng.)
#Group2
2. Một số động từ nối khác
a. feel, smell, taste, look, sound
#Group2
b. get, become, turn, grow đều mang nghĩa "trở nên/ trở thành"
#Group2
c. seem, appear, stay, remain
#Group2
B. Clefl sentence
I Cách sử dụng câu nhấn mạnh với "It"
Câu nhấn mạnh với “It” là câu được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ ngữ, tân ngữ hay trạng ngữ.
Để dễ hình dung cách sử dụng của câu nhấn mạnh với “It”, mời các em theo dõi ví dụ sau:
My mother taught Jisoo to cook yesterday.
(Mẹ mình dạy Jisoo nấu ăn vào ngày hôm qua.)
Trong đó: My mother (chủ ngữ), Jisoo (tân ngữ), yesterday (trạng ngữ).
II Các cấu trúc câu nhấn mạnh với "It"
Cấu trúc câu nhấn mạnh với "It" khi muốn nhấn mạnh chủ ngữ
It + to be + focus + that/who + V
#Group2
C. Contractions (Dạng rút gọn)
1. Cách dùng
- Ta thường dùng dạng rút gọn của từ trong khi nói, khi những từ này không được nhấn giúp cho tốc độ nói được nhanh hơn.
3. Một số dạng rút gọn thường gặp
#Group2
Những dạng rút gọn khác:
Đôi khi ta thấy một số dạng rút gọn khác trong lời nói, phim, hoặc các bài hát
#Group2
IV. Communication and culture A.Communication : Online friends
#Group2
B.Culture: Dating around the world
#Group2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
8
TỪ KHÓA
continue
#Group2
1. What is this animal?
BACK
#Group2
Who is this?
BACK
#Group2
Who is he?
BACK
#Group2
What is movie?
BACK
#Group2
BACK
What is song?
#Group2
BACK
“ Thất tình” How do you say in English?
#Group2
BACK
What are they doing?
#Group2
BACK
What is name’s boygroup?
#Group2
BACK
Who are they?
#Group2
BACK
“Tình đơn phương”How do you say in English
#Group2
BACK
What does this mean? “fully grown and developed”
#Group2
BACK
Who are they?
#Group2
#Group2
#Group2
#Group2
I: Vocabulary
argument /ˈɑːɡjumənt/ (n.) : sự tranh cãi, sự tranh luận
relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n.) : mối quan hệ, mối liên hệ
romantic relationship /rəʊˈmæntɪk rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n.phr.) mối quan hệ lãng mạn
be in a relationship (v. phr.) hẹn hò, có mối quan hệ tình cảm
break up (with someone) /breɪk ʌp/ (phr. v.) chia tay
betray /bɪˈtreɪ/ (v.) phản bội, lừa dối, phụ (lòng tin)
concentrate (on) /ˈkɒnsntreɪt/ (v.) tập trung
#Group2
counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n.) người khuyên bảo, cố vấn
date /deɪt/ (n.) cuộc hẹn hò, sự hẹn gặp
emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj.) cảm động, cảm xúc
lend an ear /lend ən ɪə(r)/ (v. phr.) lắng nghe và thấu hiểu
opposite-sex /ˈɒpəzɪt seks/ (adj.) khác giới
drop out of school (v. phr.) bỏ học
single-sex school /ˈsɪŋɡl seks skuːl/ (n. phr.) trường học một giới
reconcile (with someone) /ˈrekənsaɪl/ (v.) làm hòa, giảng hòa
sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj.) đồng cảm, thông cảm
achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n.) thành tích, thành tựu
appearance /əˈpɪərəns/ (n.) diện mạo, vẻ bề ngoài
potential /pəˈtenʃl/ (adj.) tiềm năng, tiềm tàng
confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n.) sự tin tưởng, sự tin cậy
contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ (n.) sự đóng góp
engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v.) thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ (adj.) nhiệt tình, hào hứng
#Group2
initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n.) bước khởi đầu, sự khởi xướng
matchmaking /ˈmætʃmeɪkɪŋ/ (n.) sự làm mối
Oppose = object to /əˈpəʊz/ (v.) chống đối, phản đối
permission /pəˈmɪʃn/ (n.) sự cho phép, sự chấp nhận
persuade /pəˈsweɪd/ (v.) thuyết phục
psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n.) nhà tâm lý học
tension /ˈtenʃn/ (n.) sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng
reaction /riˈækʃn/ (n.) sự phản ứng
#Group2
solve= deal with = tackle : giải quyết vấn đề
Forum / ˈfôrəm/ (n) : diễn đàn
Shocked / Shäk/ (adj) :sốc
divorce / diˈvôrs / (v) :li dị
#Group2
get on like a house on fire = hợp nhau như trời sinh ra một cặp
have a soft spot for someone = rất thích ai
go back a long way = biết ai một thời gian dài
be in with = rất thân tình với ai
get off on the wrong foot with someone = không tạo được mối quan hệ tốt với ai ngay lần đầu gặp mặt.
like cat and dog = thường cãi nhau với ai
keep someone at arm`s length = giữ khoảng cách với ai
II. Idioms
#Group2
rub someone up the wrong way = chọc tức ai
be at loggerheads = cãi nhau, bất hòa
sworn enemies = ghét ai
bend over backwards for someone = làm mọi thứ có thể để giúp đỡ ai
be at someone`s beck and call = ngoan ngoãn phục tùng ai
pull your weight = làm tròn trách nhiệm
take someone under your wing = chỉ dẫn ai cho đến khi họ ổn định
do your fair share = làm phần việc của mình
#Group2
keep tabs on someone = theo dõi hành động của ai
wear the trousers = kiểm soát, quản lý
be under the thumb = bị ai khác quản lý
on good terms (with someone) = có quan hệ tốt với ai
#Group2
III. Grammar
A. Linking verb
I Định nghĩa động từ nối
Động từ nối (Linking verbs) là các động từ:
+ Không mô tả hành động của chủ ngữ.
+ Nối chủ ngữ với một tính từ hoặc danh từ giúp mô tả hoặc nhận dạng chủ ngữ này.
Cấu trúc câu với động từ nối:
Subject + linking verb + adjective/ noun
Ví dụ :
The flowers look beautiful.
(Những bông hoa đó nhìn đẹp đấy.)
Trong đó: The flowers (chủ ngữ), look (động từ nối), beautiful (tính từ)
II Các động từ nối phổ biến
1. Động từ "to be"
Động từ "to be" là động từ nối phổ biến nhất trong tiếng Anh.
Ví dụ 1:
The fireworks are amazing.
(Những tràng pháo hoa đó thật ấn tượng.)
#Group2
2. Một số động từ nối khác
a. feel, smell, taste, look, sound
#Group2
b. get, become, turn, grow đều mang nghĩa "trở nên/ trở thành"
#Group2
c. seem, appear, stay, remain
#Group2
B. Clefl sentence
I Cách sử dụng câu nhấn mạnh với "It"
Câu nhấn mạnh với “It” là câu được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ ngữ, tân ngữ hay trạng ngữ.
Để dễ hình dung cách sử dụng của câu nhấn mạnh với “It”, mời các em theo dõi ví dụ sau:
My mother taught Jisoo to cook yesterday.
(Mẹ mình dạy Jisoo nấu ăn vào ngày hôm qua.)
Trong đó: My mother (chủ ngữ), Jisoo (tân ngữ), yesterday (trạng ngữ).
II Các cấu trúc câu nhấn mạnh với "It"
Cấu trúc câu nhấn mạnh với "It" khi muốn nhấn mạnh chủ ngữ
It + to be + focus + that/who + V
#Group2
C. Contractions (Dạng rút gọn)
1. Cách dùng
- Ta thường dùng dạng rút gọn của từ trong khi nói, khi những từ này không được nhấn giúp cho tốc độ nói được nhanh hơn.
3. Một số dạng rút gọn thường gặp
#Group2
Những dạng rút gọn khác:
Đôi khi ta thấy một số dạng rút gọn khác trong lời nói, phim, hoặc các bài hát
#Group2
IV. Communication and culture A.Communication : Online friends
#Group2
B.Culture: Dating around the world
#Group2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
8
TỪ KHÓA
continue
#Group2
1. What is this animal?
BACK
#Group2
Who is this?
BACK
#Group2
Who is he?
BACK
#Group2
What is movie?
BACK
#Group2
BACK
What is song?
#Group2
BACK
“ Thất tình” How do you say in English?
#Group2
BACK
What are they doing?
#Group2
BACK
What is name’s boygroup?
#Group2
BACK
Who are they?
#Group2
BACK
“Tình đơn phương”How do you say in English
#Group2
BACK
What does this mean? “fully grown and developed”
#Group2
BACK
Who are they?
#Group2
#Group2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)