Unit 2. Personal information
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Phương |
Ngày 20/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Personal information thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
Thursday, September 6th, 2015
Period 8
Phong
Tam
Phong is calling to ...
What can they say ?
Tam
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
- Free
- Tomorrow
- Will go
- Theater
- Start
- Finish
- Meet
- Will …
- Late
* Matching:
Gặp
Sẽ …
Chậm
Kết thúc
Rạp chiếu phim
Sẽ đi
Ngày mai
Bắt đầu
Rảnh
:
:
:
:
:
:
:
:
:
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
- Free
- Tomorrow
- Will go
- Theater
- Start
- Finish
- Meet
- Will …
- Late
* Matching:
Gặp
Sẽ …
Chậm
Kết thúc
Rạp chiếu phim
Sẽ đi
Ngày mai
Bắt đầu
Rảnh
:
:
:
:
:
:
:
:
:
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
*Arrange these sentences into a complete conversation
Tam: Hello. Is this Phong?
Tam: It’s me,Tam. Will you be free tomorrow evening ?
Phong: Where will we meet?
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
Phong: Sure . What time will it start?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong: Hello. This is 8 537 471.
2
4
9
11
7
1
10
3
8
6
5
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Questions.
1/ Who will meet tomorrow?
Phong and Tam will meet tomorrow.
2/ What will they do?
They will see a movie.
3/ What time will they meet?
They will meet at 6.45.
4/ Where will they meet?
They will meet in front of the movie theater.
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
5/ When will they meet?
They will meet tomorrow.
6/ Will the movie start at 6.45 ?
No, The movie will start at 7.00 tomorrow.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Questions.
1/ Who will meet tomorrow?
Phong and Tam will meet tomorrow.
2/ What will they do?
They will see a movie.
3/ What time will they meet?
They will meet at 6.45.
4/ Where will they meet?
They will meet in front of the movie theater.
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
5/ When will they meet?
They will meet tomorrow.
6/ Will the movie start at 6.45 ?
No, The movie will start at 7.00 tomorrow.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
*Form:
The future simple with WILL
* Model from the dialogue.
- Phong and Tam will meet tomorrow.
- Where will they meet?
- Will the movie start at 6.45 ?
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ): S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ) : Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
- The movie will not start at 6.45.
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
(+) : S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón,một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
(+): S + will + V + O + adverbs of time.
(-): S + will not +V + O + adverbs of time.
(?): Wh + will + S + V + O .... ?
(Yes/No): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATI
Lesson 2: A4
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
* Example given.
Ex: I will go to the zoo tomorrow.
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
Teacher says
Students say
- Where/we /meet / ?
- Where will we meet ?
- Where / You / ?
- Where will you meet ?
- We / meet / school
- We will meet at school.
- Will / go / mom / ?
- Will you go with your mom ?
- I / go / father
- I will go with my father.
- How / go / ?
- How will we go ?
- we will see my friends.
- Class will start at 6.00
- We / see / friends
- Class / start / 6.00
II. Practice
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
2. Picture drill: What will they do tomorrow?
A
B
D
C
They’ll go swimming.
They will play the computer games.
They will play soccer.
They will watch TV.
II. Practice
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
2. Picture drill: What will they do tomorrow?
III. Production
II. Practice
Would / movie ?
How / go?
What / see?
What time / movie / start?
Word cues drill:
* Use the information to make the dialogue:
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
Tomorrow evening
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
4. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
5. Picture drill: What will they do tomorrow?
III. Homework
II. Practice
- Learn by heart the Simple Future Tense.
- Do the exercises A3, A4, A5 in the workbook.
- Answer A5/ 21 .
- Prepare:
Write the dates / months.
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
Thank you for your attention !
Lesson 2: A4
Thursday, September 6th, 2015
Period 8
Phong
Tam
Phong is calling to ...
What can they say ?
Tam
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
- Free
- Tomorrow
- Will go
- Theater
- Start
- Finish
- Meet
- Will …
- Late
* Matching:
Gặp
Sẽ …
Chậm
Kết thúc
Rạp chiếu phim
Sẽ đi
Ngày mai
Bắt đầu
Rảnh
:
:
:
:
:
:
:
:
:
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
- Free
- Tomorrow
- Will go
- Theater
- Start
- Finish
- Meet
- Will …
- Late
* Matching:
Gặp
Sẽ …
Chậm
Kết thúc
Rạp chiếu phim
Sẽ đi
Ngày mai
Bắt đầu
Rảnh
:
:
:
:
:
:
:
:
:
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
*Arrange these sentences into a complete conversation
Tam: Hello. Is this Phong?
Tam: It’s me,Tam. Will you be free tomorrow evening ?
Phong: Where will we meet?
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
Phong: Sure . What time will it start?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong: Hello. This is 8 537 471.
2
4
9
11
7
1
10
3
8
6
5
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Questions.
1/ Who will meet tomorrow?
Phong and Tam will meet tomorrow.
2/ What will they do?
They will see a movie.
3/ What time will they meet?
They will meet at 6.45.
4/ Where will they meet?
They will meet in front of the movie theater.
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
5/ When will they meet?
They will meet tomorrow.
6/ Will the movie start at 6.45 ?
No, The movie will start at 7.00 tomorrow.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Questions.
1/ Who will meet tomorrow?
Phong and Tam will meet tomorrow.
2/ What will they do?
They will see a movie.
3/ What time will they meet?
They will meet at 6.45.
4/ Where will they meet?
They will meet in front of the movie theater.
A4. Listen and read. Then answer the questions:
Phong: Hello. This is 8 537 471.
Tam: Hello. Is this Phong?
Phong: Yes. Who’s this?
Tam: It’s me ,Tam. Will you be free tomorrow evening?
Phong : Yes, I will.
Tam: Would you like to see a movie?
Phong: Sure . What time will it start?
Tam: It’ll start at seven o’clock. Let’s meet at 6.45.
Phong: Where will we meet?
Tam: We’ll meet in front of the movie theater.
Phong : Great. I’ll see you tomorrow. Don’t be late.
5/ When will they meet?
They will meet tomorrow.
6/ Will the movie start at 6.45 ?
No, The movie will start at 7.00 tomorrow.
1. Presentation dialogue:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
*Form:
The future simple with WILL
* Model from the dialogue.
- Phong and Tam will meet tomorrow.
- Where will they meet?
- Will the movie start at 6.45 ?
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ): S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ) : Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
- The movie will not start at 6.45.
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
(+) : S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón,một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
(+): S + will + V + O + adverbs of time.
(-): S + will not +V + O + adverbs of time.
(?): Wh + will + S + V + O .... ?
(Yes/No): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATI
Lesson 2: A4
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
* Example given.
Ex: I will go to the zoo tomorrow.
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
Teacher says
Students say
- Where/we /meet / ?
- Where will we meet ?
- Where / You / ?
- Where will you meet ?
- We / meet / school
- We will meet at school.
- Will / go / mom / ?
- Will you go with your mom ?
- I / go / father
- I will go with my father.
- How / go / ?
- How will we go ?
- we will see my friends.
- Class will start at 6.00
- We / see / friends
- Class / start / 6.00
II. Practice
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
2. Picture drill: What will they do tomorrow?
A
B
D
C
They’ll go swimming.
They will play the computer games.
They will play soccer.
They will watch TV.
II. Practice
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
1. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
2. Picture drill: What will they do tomorrow?
III. Production
II. Practice
Would / movie ?
How / go?
What / see?
What time / movie / start?
Word cues drill:
* Use the information to make the dialogue:
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
Tomorrow evening
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
4. Substitution drill: Use "Will" to make sentences.
5. Picture drill: What will they do tomorrow?
III. Homework
II. Practice
- Learn by heart the Simple Future Tense.
- Do the exercises A3, A4, A5 in the workbook.
- Answer A5/ 21 .
- Prepare:
Write the dates / months.
1. Presentation dialogue:
2. Model sentences:
I. Presentation:
The future simple with WILL
* Form
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
Lesson 2: A4
* Notes:
- Chúng ta dùng "WILL" cho tất cả các ngôi.
- Ta có thể dùng "SHALL" thay vì "WILL" cho I và We.
Với "Shall not" ta có thể viết là "Shan`t"
Với "Will" ta có thể viết là `ll.
Với "Will not" ta có thể viết là "won`t"
Adverbs of time:
Các trạng ngữ chỉ tương lai thông dụng là: tomorrow, tomorrow morning, ...next, next week, ..., tonight,
* Use:
Chúng ta dùng "Will + V" để:
* Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Hành động này có thể được quyết định ngay lúc nói.
* Chúng ta cũng dùng để diễn đạt một sự mong muón, một yêu cầu, ra lệnh hay đề xuất
( + ): S + will + V + O + adverbs of time.
( - ) : S + will not +V + O + adverbs of time.
( ? ): Wh + will + S + V + O .... ?
( Yes/No ): Will + S + V + O .... ?
Yes, S + will. / No, S + will not.
Thank you for your attention !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)