Unit 2. Let’s move
Chia sẻ bởi Trần Hàn Ni |
Ngày 09/10/2018 |
155
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Let’s move thuộc Let's go 2
Nội dung tài liệu:
Welcome to our English class - 3a1.
Dinh Trang Hoa II primary school
Teacher: Dang Thi Hong Phuong
1
1
Review:
It’s blue.
It’s green.
It’s red.
Bài 1 : Em hãy nghe và trả lời câu hỏi
Thursday , December 13rd 2012
Unit 2 : Let`s move(1).
- Raise your hand :
- Put your hand down:
- Take out your book :
- Put your book away:
giơ tay lên.
hạ tay xuống.
lấy sách ra.
I-Vocabulary:
cất sách vào.
Matching -
4- Raise your hand .
1- Put your hand down.
2 - Take out your book.
3- Put your book away.
A
B
C
D
Nối câu với tranh cho phù hợp?
- Raise your hand .
- Put your hand down.
- Take out your book .
- Put your book away.
Câu mệnh lệnh khẳng định .
Unit 2: Let`s move(1).
II-Structure:
Thursday , December 13rd 2012
III- Practice:
A
B
C
D
1- Raise your hand .
2- Put your hand down.
3 - Take out your book .
4- Put your book away.
1- Quan sát tranh và đọc thầm :
2- Cô nói mệnh lệnh , các em vừa thực hiện mệnh lệnh vừa nhắc lại mệnh lệnh .
Unit 2: Let`s move(1).
Thursday , December 13rd 2012
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống :
1- Raise ……….hand.
2 - Put your ……….down.
3 - Take out your……….
4 - Put……….book………..
your
hand
book
your
away
Unit 2: Let`s move(1)
Thursday , December 13rd 2012
Lucky star.
Ngôi sao may mắn!
1
2
3
4
5
6
What color is this?
Đây là mệnh lệnh gì?
Raise your hand.
Put your book away.
Sit down.
It’s red.
Lucky star.
Em nói mệnh lệnh : Hãy ngồi xuống.
Lucky star.
Nhìn tranh nói mệnh lệnh?
2- Put your hand down.
3 - Take out your book.
4- Put your book away.
1- Raise your hand .
Thursday , December 13rd 2012
Unit 2: Let`s move(1)
V. Homework:
Unit 2: Let`s move(1)
Học thuộc các mệnh lệnh , làm bài tập trang 16.
Thursday , December 13rd 2012
Thank you!
Good bye!
Dinh Trang Hoa II primary school
Teacher: Dang Thi Hong Phuong
1
1
Review:
It’s blue.
It’s green.
It’s red.
Bài 1 : Em hãy nghe và trả lời câu hỏi
Thursday , December 13rd 2012
Unit 2 : Let`s move(1).
- Raise your hand :
- Put your hand down:
- Take out your book :
- Put your book away:
giơ tay lên.
hạ tay xuống.
lấy sách ra.
I-Vocabulary:
cất sách vào.
Matching -
4- Raise your hand .
1- Put your hand down.
2 - Take out your book.
3- Put your book away.
A
B
C
D
Nối câu với tranh cho phù hợp?
- Raise your hand .
- Put your hand down.
- Take out your book .
- Put your book away.
Câu mệnh lệnh khẳng định .
Unit 2: Let`s move(1).
II-Structure:
Thursday , December 13rd 2012
III- Practice:
A
B
C
D
1- Raise your hand .
2- Put your hand down.
3 - Take out your book .
4- Put your book away.
1- Quan sát tranh và đọc thầm :
2- Cô nói mệnh lệnh , các em vừa thực hiện mệnh lệnh vừa nhắc lại mệnh lệnh .
Unit 2: Let`s move(1).
Thursday , December 13rd 2012
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống :
1- Raise ……….hand.
2 - Put your ……….down.
3 - Take out your……….
4 - Put……….book………..
your
hand
book
your
away
Unit 2: Let`s move(1)
Thursday , December 13rd 2012
Lucky star.
Ngôi sao may mắn!
1
2
3
4
5
6
What color is this?
Đây là mệnh lệnh gì?
Raise your hand.
Put your book away.
Sit down.
It’s red.
Lucky star.
Em nói mệnh lệnh : Hãy ngồi xuống.
Lucky star.
Nhìn tranh nói mệnh lệnh?
2- Put your hand down.
3 - Take out your book.
4- Put your book away.
1- Raise your hand .
Thursday , December 13rd 2012
Unit 2: Let`s move(1)
V. Homework:
Unit 2: Let`s move(1)
Học thuộc các mệnh lệnh , làm bài tập trang 16.
Thursday , December 13rd 2012
Thank you!
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hàn Ni
Dung lượng: 10,91MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)