Unit 2: let's move (1A)
Chia sẻ bởi Nguyển Thị Hân |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: unit 2: let's move (1A) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our English class - 3C.
Phòng GD-ĐT thành phố Bắc Ninh
GV: Nguy?n Th? Hõn
Tru?ng: Ti?u h?c Kh?c Ni?m
1
1
2
3
2
3
Review:
1
It’s blue.
It’s green.
It’s red.
Bài 1 : Em hãy nghe và trả lời câu hỏi
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các
bức tranh?
Stand up.
Sit down.
Open your book.
A
B
C
D
Point to the teacher.
Monday , November 23rd 2009
Unit 2 : Let`s move.
- Raise your hand :
- Put your hand down:
- Take out your book :
- Put your book away:
giơ tay lên.
hạ tay xuống.
lấy sách ra.
I-Vocabulary:
cất sách vào.
Matching -
4- Raise your hand .
1- Put your hand down.
2 - Take out your book.
3- Put your book away.
A
B
C
D
Nối câu với tranh cho phù hợp?
Monday , November 23rd 2009
- Raise your hand .
- Put your hand down.
- Take out your book .
- Put your book away.
Câu mệnh lệnh khẳng định .
Unit 2 : Let`s move.
II-Structure:
Monday , November 23rd 2009
III- Practice:
A
B
C
D
1- Raise your hand .
2- Put your hand down.
3 - Take out your book .
4- Put your book away.
1- Quan sát tranh và đọc thầm :
2- Cô nói mệnh lệnh , các em vừa thực hiện mệnh lệnh vừa nhắc lại mệnh lệnh .
Unit 2 : Let`s move.
Monday , November 23rd 2009
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống :
1- Raise ……….hand.
2 - Put your ……….down.
3 - Take out your……….
4 - Put……….book………..
your
hand
book
your
away
Unit 2 : Let`s move.
Lucky star.
Ngôi sao may mắn !
1
2
3
4
5
6
What color is this?
Đây là mệnh lệnh gì?
Raise your hand.
Put your book away.
Sit down.
It’s red.
Lucky star.
Em nói mệnh lệnh : Hãy ngồi xuống.
Lucky star.
Nhìn tranh nói mệnh lệnh?
V. Homework:
Monday , November 23rd 2009
Unit 2 : Let`s learn some more.
Học thuộc các mệnh lệnh , làm bài tập trang 16.
Thank you for your joining us.
Good bye!
Phòng GD-ĐT thành phố Bắc Ninh
GV: Nguy?n Th? Hõn
Tru?ng: Ti?u h?c Kh?c Ni?m
1
1
2
3
2
3
Review:
1
It’s blue.
It’s green.
It’s red.
Bài 1 : Em hãy nghe và trả lời câu hỏi
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các
bức tranh?
Stand up.
Sit down.
Open your book.
A
B
C
D
Point to the teacher.
Monday , November 23rd 2009
Unit 2 : Let`s move.
- Raise your hand :
- Put your hand down:
- Take out your book :
- Put your book away:
giơ tay lên.
hạ tay xuống.
lấy sách ra.
I-Vocabulary:
cất sách vào.
Matching -
4- Raise your hand .
1- Put your hand down.
2 - Take out your book.
3- Put your book away.
A
B
C
D
Nối câu với tranh cho phù hợp?
Monday , November 23rd 2009
- Raise your hand .
- Put your hand down.
- Take out your book .
- Put your book away.
Câu mệnh lệnh khẳng định .
Unit 2 : Let`s move.
II-Structure:
Monday , November 23rd 2009
III- Practice:
A
B
C
D
1- Raise your hand .
2- Put your hand down.
3 - Take out your book .
4- Put your book away.
1- Quan sát tranh và đọc thầm :
2- Cô nói mệnh lệnh , các em vừa thực hiện mệnh lệnh vừa nhắc lại mệnh lệnh .
Unit 2 : Let`s move.
Monday , November 23rd 2009
Viết từ còn thiếu vào chỗ trống :
1- Raise ……….hand.
2 - Put your ……….down.
3 - Take out your……….
4 - Put……….book………..
your
hand
book
your
away
Unit 2 : Let`s move.
Lucky star.
Ngôi sao may mắn !
1
2
3
4
5
6
What color is this?
Đây là mệnh lệnh gì?
Raise your hand.
Put your book away.
Sit down.
It’s red.
Lucky star.
Em nói mệnh lệnh : Hãy ngồi xuống.
Lucky star.
Nhìn tranh nói mệnh lệnh?
V. Homework:
Monday , November 23rd 2009
Unit 2 : Let`s learn some more.
Học thuộc các mệnh lệnh , làm bài tập trang 16.
Thank you for your joining us.
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Thị Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)