Unit 2. Let’s learn some more

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh Huyền | Ngày 20/10/2018 | 130

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Let’s learn some more thuộc Let's go 4

Nội dung tài liệu:

Teacher: Do Thi Thanh Huyen
Part 1: oral test
Choose a letter A, B or C
What are these? – They’re… .
A. car B. cars C. a car
B
2.Who’s she? – … is Miss Lan.
A. She B. He C. They
A
3. Is he a …? – No, he isn’t.
A. nurses B. farmers C. cook
C
4.Who are they? – … Mr and Mrs Dang.
A. He’s B. They’re C. She’s
5. They’re Mr and Mrs Nguyen. They’re … .
A. teachers B. a cook C. a nurse
A
B
Part 2: New lesson
Period 2


Monday, December 1st 2008


Vocabulary
students
Monday, December 1st 2008
những học sinh


shopkeepers
a shopkeeper
Monday, December 1st 2008
những người bán hàng
nurses
Monday, December 1st 2008
những y tá
1. Thụng thu?ng cỏc danh t? khi chuy?n sang s? nhi?u ta thờm "-s".
Eg:
2. Cỏch d?c: "-s" trong danh t? s? nhi?u
"-s" du?c d?c l� õm: /s/ sau cỏc ph? õm ( f, k, p, t). Eg:
Khi "es" d?ng sau cỏc ch?: -x, -s, -sh, -ge, -ch ta d?c /iz/. Eg:
"-s" du?c d?c l� õm: /z/ sau cỏc õm khỏc.
Eg:

students
teachers
students
cooks
teachers
nurses
shopkeepers
Work in group:


Singular noun
( danh từ số ít )
Plural nouns
(Danh từ số nhiều)
a student
a farmer
a nurse
a cook
a taxi driver
a police officer
students
farmers
nurses
cooks
taxi drivers
police officers
Plural nouns
(Danh từ số nhiều)
students
farmers
nurses
cooks
taxi drivers
police officers
They are students.
They’re students.
They are = They’re
H? l�
Gi?i thi?u ngh? nghi?p v?i ch? ng? l� ngụi th? 3 s? nhi?u
1. They’re .............. .
students
2. They’re .............. .
shopkeepers
3. They’re nurses.
nurses
practice to speak
Cỏc em hóy quan sỏt v� gi?i thi?u ngh? nghi?p c?a nh?ng ngu?i trong cỏc tranh sau
They are................. .
teachers
They are cooks.
They are farmers.
They are shopkeepers.
Các em hãy quan sát các bức tranh sau và thực hành hội thoại. (theo bài hội thoại mẫu tiết 1).
M?t b?n h?i v� m?t b?n tr? l?i v? nh?ng ngu?i trong tranh. Sau dú d?i vai.
Work in pair
John: Who are they?
Kate: They’re Mr and Mrs. Long.
They’re teachers.

Mr Nam
Mrs Lan
A: Who are they?
B: They’re Mr Nam and Mrs Lan.
They’re cooks.
Mrs Hue
Mr Ba
A: Who are they?
B: They’re Mrs Hue and Mr Ba.
They’re farmers.
Mrs Thuy
Mr Hai
A: Who are they?
B: They’re Mr Hai and Mrs Thuy.
They’re taxi drivers.
Mrs Nga
Mr Hung
A: Who are they?
B: They’re Mr Hung and Mrs Nga.
They’re police officers.
Pick up the number you like. Answer the question hidden inside. You’ll get a nice present for each correct answer.
Peter
Mai
1
3
2
4
5
6
They’re ………………...
students
She’s …………….
A: Who’s she?
B: She’s Nga.
a student
Choose the best answer
They’re ……………. .
A. A student
C. shopkeepers
B. A nurse

Choose the best answer
Is she …………… ?
A. a teacher
C. shopkeepers
B. A nurse

Look at the picture and Choose the best answer
They’re ……………. .
A. A student
C. shopkeepers
B. nurses

Lucky flower
Period 2


Students:
Những học sinh
Shopkeepers:
Những người bán hàng
Nurses:
Những y tá
They are students.
They’re students.
They are = They’re:
Họ là
(Họ là những học sinh.)
Teacher: Do Thi Thanh Huyen
Let’s sing The Good-bye song
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt.
Chúc các em cham ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)