Unit 2. Let’s learn some more
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 20/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Let’s learn some more thuộc Let's go 4
Nội dung tài liệu:
Welcome to our English class.
Teacher: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Phong Khê - Primary School
Let`s go 2A
Second edition
Warm up and review
Wednesday, November 24th 2010.
1. Sắp xếp các từ thành câu đúng :
1. a /cook / he/ is /
He is a cook.
1. she / teacher / is/ a /
She is a teacher.
1. farmer / he / is/ a / ?
Is he a farmer ?
Wednesday, November 24th 2010.
Unit 2 : Let`s learn some more.
a cook
a police officer
a teacher
a student
a farmer
Wednesday, November 24th 2010.
Unit 2 : Let`s learn some more.
* Danh từ chỉ nghề nghiệp ở số nhiều:
cooks
police officers
teachers
students
farmers
: những đầu bếp
: những nông dân
: những học sinh
: những cảnh sát
: những giáo viên
* Let`s play a game: Bingo
2. Structure :
* Giới thiệu về nghề nghiệp của nhiều người :
They are cooks.
Unit 2 : Let`s learn some more
Wednesday, November 24th 2010.
They are students.
They are teachers.
They are + danh từ chỉ nghề nghiệp (số nhiều).
Note: They are = They`re
Unit 2 : Let`s learn some more
Wednesday, November 24th 2010.
3. Practice :
Lucky number
Thank you
and good bye!
Teacher: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Phong Khê - Primary School
Let`s go 2A
Second edition
Warm up and review
Wednesday, November 24th 2010.
1. Sắp xếp các từ thành câu đúng :
1. a /cook / he/ is /
He is a cook.
1. she / teacher / is/ a /
She is a teacher.
1. farmer / he / is/ a / ?
Is he a farmer ?
Wednesday, November 24th 2010.
Unit 2 : Let`s learn some more.
a cook
a police officer
a teacher
a student
a farmer
Wednesday, November 24th 2010.
Unit 2 : Let`s learn some more.
* Danh từ chỉ nghề nghiệp ở số nhiều:
cooks
police officers
teachers
students
farmers
: những đầu bếp
: những nông dân
: những học sinh
: những cảnh sát
: những giáo viên
* Let`s play a game: Bingo
2. Structure :
* Giới thiệu về nghề nghiệp của nhiều người :
They are cooks.
Unit 2 : Let`s learn some more
Wednesday, November 24th 2010.
They are students.
They are teachers.
They are + danh từ chỉ nghề nghiệp (số nhiều).
Note: They are = They`re
Unit 2 : Let`s learn some more
Wednesday, November 24th 2010.
3. Practice :
Lucky number
Thank you
and good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)