Unit 2. Let’s learn some more
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hương |
Ngày 20/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Let’s learn some more thuộc Let's go 4
Nội dung tài liệu:
Friday, November 25th, 2011
Warmly welcome to English class!
Subject: English
Grade: 4
Teacher: Cao Diep Nguyen
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s in the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s on the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s under the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s by the bag.
Friday, November 25th, 2011
in: trong
on: trên
under: dưới
by: gần
Giới từ chỉ vị trí:
Friday, November 25th, 2011
Where is + the + Danh từ số ít?
Ex: Where is the kite?
(Con diều ở đâu?)
It is + vị trí.
Ex: It is in the tree.
(Nó ở trong cái cây.)
Friday, November 25th, 2011
Where are + the + Danh từ số nhiều?
Ex: Where are the books?
(Những quyển sách ở đâu?)
They are + vị trí.
Ex: They are under the table.
(Chúng ở dưới cái bàn.)
Friday, November 25th, 2011
Where is = Where’s
It is = It’s
They are = They’re
Short forms:
Friday, November 25th, 2011
Unit 2: LET’S LEARN SOME MORE Lesson:
* Giới từ chỉ vị trí:
In: trong
On: trên
Under: dưới
By: bên cạnh, gần
* Hỏi và trả lời về vị trí:
Structure 1: Where is + the + Danh từ số ít?
Trả lời: It is + vị trí.
Structure 2: Where are + the + Danh từ số nhiều?
Trả lời: They are + vị trí.
Friday, November 25th, 2011
Warmly welcome to English class!
Subject: English
Grade: 4
Teacher: Cao Diep Nguyen
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s in the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s on the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s under the bag.
Friday, November 25th, 2011
Where is the bat?
It’s by the bag.
Friday, November 25th, 2011
in: trong
on: trên
under: dưới
by: gần
Giới từ chỉ vị trí:
Friday, November 25th, 2011
Where is + the + Danh từ số ít?
Ex: Where is the kite?
(Con diều ở đâu?)
It is + vị trí.
Ex: It is in the tree.
(Nó ở trong cái cây.)
Friday, November 25th, 2011
Where are + the + Danh từ số nhiều?
Ex: Where are the books?
(Những quyển sách ở đâu?)
They are + vị trí.
Ex: They are under the table.
(Chúng ở dưới cái bàn.)
Friday, November 25th, 2011
Where is = Where’s
It is = It’s
They are = They’re
Short forms:
Friday, November 25th, 2011
Unit 2: LET’S LEARN SOME MORE Lesson:
* Giới từ chỉ vị trí:
In: trong
On: trên
Under: dưới
By: bên cạnh, gần
* Hỏi và trả lời về vị trí:
Structure 1: Where is + the + Danh từ số ít?
Trả lời: It is + vị trí.
Structure 2: Where are + the + Danh từ số nhiều?
Trả lời: They are + vị trí.
Friday, November 25th, 2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)