Unit 2. Let’s learn
Chia sẻ bởi Lê Anh |
Ngày 20/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Let’s learn thuộc Let's go 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Subject: ENGLISH
Giáo viên: LÊ THỊ HỒNG DIỄM
Đơn vị: TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN ĐẠO
WEDNESDAY , NOVEMBER 27th 2013
Unit 2: Let’s learn.
*Check-up:
I Practice
1. A COOK
2. A TAXI DRIVER
4. A FARMER
3. A NURSE
5. A SHOPKEEPER
6. A STUDENT
7 . A TEACHER
8 . A POLICE OFFICER
3. a nurse
1. a shopkeeper
4. a student
2. a teacher
A
B
C
D
* Matching:
A
B
D
E
4.A police officer
A cook
2. A taxi driver
3. A farmer
* Matching:
Jobs
a taxi driver
a cook
a farmer
a student
a shopkeeper
a nurse
BRAINSTORMING
a teacher
a police officer
II/ Structure:
*Nói về nghề nghiệp: (của người thứ 3 số ít)
S + TOBE + A + N
( He / She) is ( từ chỉ nghề)
Lưu ý: He is = He’s : anh ấy , ông ấy
She is = She’s : chị ấy , cô ấy
a thường được dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. Có nghĩa là “một”
EX: a student, a nurse…
She is a nurse . He is a cook
S tobe N S tobe N
She is a shopkeeper.
He is a student.
1
2
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
3.He is a teacher.
4. She is a nurse.
3
4
5
6
5. He is a farmer
6.He is a taxi driver
1
2
3
4
She is a teacher.
He is a student.
1
2
Practice to write
Các em hãy quan sát và viết nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
He is a police officer
He is a cook
.
III/ Grammar:
Muốn hỏi đoán nghề của anh ấy hoặc cô ấy ta nói:
Is he a farmer?
Yes, he is
No, he isn’t.
Is she a teacher?
Yes, she is
No, she isn’t.
Is she a taxi driver?
Is he a taxi driver?
No, she isn’t
Yes, he is
II/ Yes or No:
Is he a farmer?
Is she a teacher?
No, she isn’t.
Yes, he is.
Is she a cook ?
Is he a Student?
No , she isn’t
Yes, he is
let`s play
Lucky number:
1
4
5
6
2
3
She is ……………..
a nurse
He’s ………….
a student
cook ?
Is she a cook ?
No , she isn’t.
She is a teacher
Lucky flower
Cook ?
Is he a cook ?
Yes he is
Lucky flower
II/ Structure:
*Nói về nghề nghiệp: (của người thứ 3 số ít)
S + TOBE + A + N
( He / She) is ( từ chỉ nghề)
Lưu ý: He is = He’s : anh ấy , ông ấy
She is = She’s : chị ấy , cô ấy
a thường được dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. Có nghĩa là “một”
EX: a student, a nurse…
She is a nurse . He is a cook
S tobe N S tobe N
.
III/ Grammar:
Muốn hỏi đoán nghề của anh ấy hoặc cô ấy ta nói:
Is he a farmer?
Yes, he is
No, he isn’t.
Is she a teacher?
Yes, she is
No, she isn’t.
Homework:
- Learn by heart new words.
- Make 4 sentences.
- Prepare the next lesson
good bye!
HAVE A NICE DAY
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Subject: ENGLISH
Giáo viên: LÊ THỊ HỒNG DIỄM
Đơn vị: TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN ĐẠO
WEDNESDAY , NOVEMBER 27th 2013
Unit 2: Let’s learn.
*Check-up:
I Practice
1. A COOK
2. A TAXI DRIVER
4. A FARMER
3. A NURSE
5. A SHOPKEEPER
6. A STUDENT
7 . A TEACHER
8 . A POLICE OFFICER
3. a nurse
1. a shopkeeper
4. a student
2. a teacher
A
B
C
D
* Matching:
A
B
D
E
4.A police officer
A cook
2. A taxi driver
3. A farmer
* Matching:
Jobs
a taxi driver
a cook
a farmer
a student
a shopkeeper
a nurse
BRAINSTORMING
a teacher
a police officer
II/ Structure:
*Nói về nghề nghiệp: (của người thứ 3 số ít)
S + TOBE + A + N
( He / She) is ( từ chỉ nghề)
Lưu ý: He is = He’s : anh ấy , ông ấy
She is = She’s : chị ấy , cô ấy
a thường được dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. Có nghĩa là “một”
EX: a student, a nurse…
She is a nurse . He is a cook
S tobe N S tobe N
She is a shopkeeper.
He is a student.
1
2
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
3.He is a teacher.
4. She is a nurse.
3
4
5
6
5. He is a farmer
6.He is a taxi driver
1
2
3
4
She is a teacher.
He is a student.
1
2
Practice to write
Các em hãy quan sát và viết nghề nghiệp của những người trong các tranh sau
He is a police officer
He is a cook
.
III/ Grammar:
Muốn hỏi đoán nghề của anh ấy hoặc cô ấy ta nói:
Is he a farmer?
Yes, he is
No, he isn’t.
Is she a teacher?
Yes, she is
No, she isn’t.
Is she a taxi driver?
Is he a taxi driver?
No, she isn’t
Yes, he is
II/ Yes or No:
Is he a farmer?
Is she a teacher?
No, she isn’t.
Yes, he is.
Is she a cook ?
Is he a Student?
No , she isn’t
Yes, he is
let`s play
Lucky number:
1
4
5
6
2
3
She is ……………..
a nurse
He’s ………….
a student
cook ?
Is she a cook ?
No , she isn’t.
She is a teacher
Lucky flower
Cook ?
Is he a cook ?
Yes he is
Lucky flower
II/ Structure:
*Nói về nghề nghiệp: (của người thứ 3 số ít)
S + TOBE + A + N
( He / She) is ( từ chỉ nghề)
Lưu ý: He is = He’s : anh ấy , ông ấy
She is = She’s : chị ấy , cô ấy
a thường được dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp số ít. Có nghĩa là “một”
EX: a student, a nurse…
She is a nurse . He is a cook
S tobe N S tobe N
.
III/ Grammar:
Muốn hỏi đoán nghề của anh ấy hoặc cô ấy ta nói:
Is he a farmer?
Yes, he is
No, he isn’t.
Is she a teacher?
Yes, she is
No, she isn’t.
Homework:
- Learn by heart new words.
- Make 4 sentences.
- Prepare the next lesson
good bye!
HAVE A NICE DAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)