Unit 2- English 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Đào | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Unit 2- English 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 2: SCHOOL TALKS

- appropriate (adj) : thích hợp, thích đáng
- acceptable (adj) :có thể chấp nhận
- address s.o (v) : nói năng, xưng hô với ai
- advertise (v) : quảng cáo
- charge (n): tiền phải trả
- communication (n) : sự truyền đạt, thông tin
- compliment (v) : khen ngợi, ca tụng
- consider (v) ;cân nhắc, xem xét
- disaster ( n) : tai họa, thảm họa
- embrace (v) : ôm, ghì chặt, nắm lấy
- enthusiastic (adj) : nhiệt tình, hăng hái
- guess (v) : phỏng đoán
- inconvenience (n) : sự bất tiện
- laundry (n) : hiệu giặt
- lobby (n) : hành lang
- marital status (n) : tình trạng hôn nhân
- means (n) : phương tiện, biện pháp
- origin (n) : nguồn gốc, lai lịch
- profession (n) : nghề nghiệp
- quality (n) : chất lượng
- satisfy (v) : thỏa mãn, hài lòng
- semester (n) : học kỳ
- stuck (adj) : bị tắt, bị kẹt
- target (n) : bia, mục tiêu
- situation (n) : tình huống
- narrow (adj) : chặt hẹp
- awful (adj) : khủng khiếp
- headache (n) : bệnh đau đầu
- backache ( n) : bệnh đau lưng
- toothache (n) : đau răng
- block capital: chữ in hoa
- Specify:ghi rõ
 Pháp
GERUND OR INFINITIVE (REVISION)
1.TO INFINITIVE: một số động từ theo sau là To_V:
agree : đồng ý offer : ra lệnh decide : quyết định appear : xuất hiện
refuse:từ chối attempt :nổ lực plan: dự định seem: dường như
promise: hứa manage : quản lý arrange: sắp xếp pretend : giả vờ
threaten : đe dọa fail : rơi rớt, thất vọng hope: hy vọng afford : nổ lực
want :muốn expect: mong đợi would like:muốn persuade: thuyết phục
ask : hỏi,yêu cầu would prefer : thích hơn teach: dạy
tell: kể,bảo
remind:nhắc nhở force : bắt buộc enable: không thể order : tặng, biếu
warn : cảnh báo invite: mời

 * Note :
Sau các động từ allow, advise , forbid, permit, recommend + Ving( Gerund) khi không có túc từ, có túc từ dùng To V ( Infinitive).
e.g: - I wouldn’t advise taking the car.
- I wouldn’t advise you to take the car.
2.BARE INFINITIVE : một số động từ theo sau là nguyên thể không TO:
let :đặt,để feel : cảm thấy see: nhìn,xem
hear: nghe
have :có watch: xem had better: tốt hơn would rather: tốt hơn
get:có make: làm, tạo ra help : giúp đỡ observe: quan sát

GERUND
1.Một số động từ theo sau là Ving:
admit: thừa nhận,thán phục continue: tiếp tục give up : từ bỏ
quit : từ bỏ
acknowledge :thừa nhận discuss: thảo luận imagine : tưởng tượng recall: gợi về
appreciate:đánh giá like justify:biện hộ recommend: gioesi thiệu
avoid: tránh dislike hate keep:giữ ,tiếp tục
resent:oán giận endure : cam chịu mind : phiền resist:chống lại
consider:xem xét delay: trì hoãn enjoy:thích miss: bỏ lỡ
risk: liều lĩnh escape:trốn thoát postpone: trì hoãn suggest: đề nghị
feel like: thích practice: thực hành support: ủng hộ deny: phản đối
finish: hoàn thành detest:ghét forgive: tha thứ prevent: ngăn ngừa
propose: đề nghị tolerate: chịu đựng
* There is no point in It’s no use It’s no good It’s worth
What a nuisance can’t help can’t bear can’t stand
SAU GIỚI TỪ ( PREPOSITION ) TA CŨNG DÙNG Ving
e.g: care for leave off see about look forward to
keep on put off be for/ against………..
* SAU CÁC TÍNH TỪ SỞ HỮU : his, her , my , their, our, your…… + Ving

(Một số động từ dùng Ving or To-infinitive

1.TRY: + To V (cố gắng) e.g:_ He has tried to give up smoking.
+ Ving (thử) e.g:_He tried starting the car.
2.STOP: + To V (ngừng lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Đào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)