Unit 2. Clothing

Chia sẻ bởi Vũ Hương | Ngày 20/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Clothing thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Good morning everybody
Designed by Huong Vu
4. A short- sleeved blouse
8. Blue shorts
6. Baggy pants
5. A sleeveless sweater
9.A striped shirt
3. A colorful T - shirt
2. A plaid skirt
1. A plain suit
7. Faded jeans
a
b
c
f
e
d
g
h
i
Give the name to the clothes in the picture
Unit 2
Clothing
Speaking
1. Plaid (adj):
2. striped (adj):
4. baggy (adj):
5. plain (adj):
6. suit (n):
3. sleeve (n) / sleeveless (adj):
NEW WORDS
kẻ ca rô
kẻ sọc
tay áo / không có tay
rộng thùng thình, thụng
Trơn/ giản dị
bộ com lê
7. sweater (n):
áo len
8. Shot (long)-sleeved blouse
Áo ngắn (dài) tay
Practise
A.What do usually wear on the weekend?
B. Short-sleeved blouse and jeans.
A. Why do wear these clothes?
B. They are comfortable.
A. What is your favorite type of clothing?
B. Blue shorts and T-shirt.
A. Do you like your uniform?
B. Yes,/no,/ it is (not) comfortable.
A. What do you usually wear on special days?
B. It depends.(plain suit/Aodai)
Useful language

(Nouns) Skirt/ suit/ sweater/ shirt/ pants/ Jeans/ shorts/ Ao dai/ Uniform/colorful clothes

(Adj) Convenient/ fishionable/ beautiful/ modern/ suitable/cool
Survey
Mary said her casual clothes were a plaid skirt.
Mary said she liked baggy pants and short-sleeved blouse.
Homework
Learn by heart new words and practice speaking a lot at home
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)