Unit 2. Clothing

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hạnh | Ngày 20/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Clothing thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

flower pants
blue shorts
a pink skirt
a long-sleeved white blouse
a short-sleeved pink blouse
a short-sleeved white blouse
blue sandals
white and red boots
brown shoes
Pair work: Ask and answer about Mary.
a) How old is she?
She is three.
b) What color is her hair?
She has short dark hair./ Her hair is dark.
c) What is she wearing?
She is wearing a short-sleeved white blouse,
blue shorts and brown shoes.
d) What may she be carrying?
She may be carrying a large doll.
Present perfect tense
(Thì hiện tại hoàn thành)
I. Form:
1. Affirmative form:
I, You, We, They + have
He, She, It + has
+ p.p (V-ed/ V3 )
* Rút gọn: have = ‘ve ; has = ‘s
2. Negative form:
S + have/ has + not + p.p
* Rút gọn: have not = haven’t ; has not = hasn’t
3. Interrogative form:
Have/ Has + S + p.p?
II. Usage:
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả
- Hành động đã bắt đầu trong quá khứ mà kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. ( Thường dùng với For và Since)
+ For + khoảng thời gian (để nói sự việc tiếp diễn bao lâu): for six months, for a long time, for ages, for many years,...
+ Since + mốc thời gian (để nói sự việc bắt đầu khi nào): since 2010, since Monday, since six o’clock,...
- Dùng với “yet (chưa)/ not…..yet” trong câu phủ định và nghi vấn để nhấn mạnh một sự việc chưa được hoàn tất
- Dùng với “ already(đã…rồi) trong câu khẳng định để nhấn mạnh hành động đã được hoàn tất .
- Dùng với “ ever (có bao giờ, đã bao giờ) trong câu hỏi
HOMEWORK:
Learn by heart new words.
Describe your close friend.
Prepare Read.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)