Unit 2 avcn
Chia sẻ bởi Đinh Thị Bích Thủy |
Ngày 11/05/2019 |
342
Chia sẻ tài liệu: unit 2 avcn thuộc Tiếng Anh
Nội dung tài liệu:
tiếng anh chuyên ngành
Unit 2
What are these objects called?
3. MOVE IT FORWARDS
- Là các trạng từ chỉ hướng của hành động.
VD: forwards , inwards , clockwise , to the right
Verb + object + adverb !
- Công thức:
A. Adverbials of Direction
- TRẠNG TỪ CHỈ HƯỚNG
Eg: + Turn the key anti-clockwise!
+ Bend the screws inwards!
+ Move the car forwards!
a) To the right
(f) to the left
(g) anti-clockwise
(h) downwards
(i) backwards
b) Clockwise
c) Upwards
d) Forwards
(j) outwards
e) Inwards
3.1 – Study this:
B. IMPERATIVES
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh
FORM
+ VO …
- DON’T + Vo …
Eg. Turn the bulb anti-clockwise
Don’t turn the bulb clockwise
a) Push the lever to the right
b) Turn the key clockwise
d) Drive the car forwards
f) Push the lever to the left
h) Move the car downwards
c) Move the car upwards
e) Bend the screws inwards
g) Turn the key anti-clockwise
j) Bend the screws outwards
i) Drive the car backwards
3.2 – Make instructions
(Look at the pictures in Part 3.1) :
a) Don’t turn the bulb clockwise.
b) Don’t push the lever backwards.
d) Don’t drive the car to the left.
f) Don’t turn the wheel anti-clockwise.
c) Don’t bend the hook outwards.
e) Don’t pull the handle upwards.
* Make instructions. Begin "Don`t ......":
* Match the instructions on the left with the ones on the right:
(1) Tighten the screw.
(2) Switch off the power.
(3) Write in English.
(4) Loosen the nut.
(5) Write in Arabic.
(6) Switch on the power.
a Write from left to right.
b Turn it anti-clockwise.
c Push the switch downwards.
d Push the switch upwards.
e Turn it clockwise.
f Write from right to left.
* What are these tools called? Choose words from the list below:
/ chisel / plane / drill / pliers / hammer / wrench /
Fig. 1 is drill.
Fig. 2 is wrench.
Fig. 3 is chisel.
Fig. 4 is hammer.
Fig. 5 is plane.
Fig. 6 is pliers.
* Match these instructions with the picture above:
a Press it downwards and push it forwards.
b Move it forwards and backwards.
c Push it forwards and rotate the handle.
d Pull it upwards and towards you.
e Rotate the nut and move the jaws together.
f Pull the handles and move the jaws apart.
(5)
(3)
(1)
(4)
(2)
(6)
The end
Thank you!
Unit 2
What are these objects called?
3. MOVE IT FORWARDS
- Là các trạng từ chỉ hướng của hành động.
VD: forwards , inwards , clockwise , to the right
Verb + object + adverb !
- Công thức:
A. Adverbials of Direction
- TRẠNG TỪ CHỈ HƯỚNG
Eg: + Turn the key anti-clockwise!
+ Bend the screws inwards!
+ Move the car forwards!
a) To the right
(f) to the left
(g) anti-clockwise
(h) downwards
(i) backwards
b) Clockwise
c) Upwards
d) Forwards
(j) outwards
e) Inwards
3.1 – Study this:
B. IMPERATIVES
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh
FORM
+ VO …
- DON’T + Vo …
Eg. Turn the bulb anti-clockwise
Don’t turn the bulb clockwise
a) Push the lever to the right
b) Turn the key clockwise
d) Drive the car forwards
f) Push the lever to the left
h) Move the car downwards
c) Move the car upwards
e) Bend the screws inwards
g) Turn the key anti-clockwise
j) Bend the screws outwards
i) Drive the car backwards
3.2 – Make instructions
(Look at the pictures in Part 3.1) :
a) Don’t turn the bulb clockwise.
b) Don’t push the lever backwards.
d) Don’t drive the car to the left.
f) Don’t turn the wheel anti-clockwise.
c) Don’t bend the hook outwards.
e) Don’t pull the handle upwards.
* Make instructions. Begin "Don`t ......":
* Match the instructions on the left with the ones on the right:
(1) Tighten the screw.
(2) Switch off the power.
(3) Write in English.
(4) Loosen the nut.
(5) Write in Arabic.
(6) Switch on the power.
a Write from left to right.
b Turn it anti-clockwise.
c Push the switch downwards.
d Push the switch upwards.
e Turn it clockwise.
f Write from right to left.
* What are these tools called? Choose words from the list below:
/ chisel / plane / drill / pliers / hammer / wrench /
Fig. 1 is drill.
Fig. 2 is wrench.
Fig. 3 is chisel.
Fig. 4 is hammer.
Fig. 5 is plane.
Fig. 6 is pliers.
* Match these instructions with the picture above:
a Press it downwards and push it forwards.
b Move it forwards and backwards.
c Push it forwards and rotate the handle.
d Pull it upwards and towards you.
e Rotate the nut and move the jaws together.
f Pull the handles and move the jaws apart.
(5)
(3)
(1)
(4)
(2)
(6)
The end
Thank you!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 10
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)